pirate trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pirate trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pirate trong Tiếng pháp.
Từ pirate trong Tiếng pháp có các nghĩa là cướp biển, kẻ cướp biển, hải tặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pirate
cướp biểnnoun Vous savez, la tribu des pirates est fascinante. Các bạn biết một toán cướp biển là một nhóm thú vị. |
kẻ cướp biểnnoun De petits pirates assassins. Những kẻ cướp biển sát nhân tí hon! |
hải tặcnoun Je parie que tu savais que Fury avait engagé les pirates, pas vrai? Tôi cá là cô biết Fury thuê đám hải tặc cướp tàu. |
Xem thêm ví dụ
Voici quelques consignes pour réparer un site Web piraté. Dưới đây là một số hướng dẫn về cách khắc phục một trang web bị tấn công. |
C'est un vieux pirate aviné qui ne me lâche plus. Hắn là một tên sát nhân say xỉn, và hắn bám theo tôi như hai người bạn thân thiết. |
Quand êtes- vous devenu le porte- parole de The Pirate Bay? Khi nào thì anh trở thành phát ngôn viên của Pirate Bay? |
Il est donc très important pour eux de suivre le piratage pour cette raison même, et les gens qui achètent aux pirates ne seront pas clients de toute façon, parce que leurs clients veulent de l'authentique. Vậy nên theo dõi vi phạm bản quyền là một việc quan trong và những người mua sự vi phạm bản quyền đó, dù sao đi nữa cũng không phải là khách hàng của họ, bởi vì khách hàng của họ muốn một thỏa thuận thật sự. |
Avec une vision aussi noire des pirates, t' es bien parti pour en devenir un Cậu chê bai hải tắc lắmRồi cậu cũng sẽ trở thành hải tặc đấy |
Les pirates et moi, on va négocier. Tôi và lũ cướp biển sẽ có một trò cá cược nhỏ. |
Sans Hathaway, on n'aurait pas trouvé le pirate qui a attaqué Chai Wan. Nếu không nhờ Hathaway, chúng ta sẽ không có manh mối. |
Il a mentionné un pirate informatique. Cậu ta nhắc đến vài hacker. |
T'aider à échapper à des pirates sur ton propre vaisseau. Giúp đỡ cô trốn thoát khỏi buồng gian bọn không tặc trên chính chiếc tàu của mình. |
N'est-ce-pas incroyable tout le contrôle que les pirates peuvent acquérir par cette simple opération ? Vì vậy, thật đáng ngạc nhiên khi kẻ tấn công có thể kiểm soát được nhiều như vậy chỉ bằng một thao tác đơn giản. |
On vous a pris pour un pirate. Chúng tôi cứ sợ anh là một tên cướp. |
On dirait le nom d'un pirate. Nghe cứ như cướp biển ấy. |
Le procès contre les fondateurs de The Pirate Bay commence demain. Phiên chất vấn những người sáng lập the Pirate Bay sẽ bắt đầu vào ngày mai. |
Nous l'avons donc utilisée pour the Pirate Bay. Chúng tôi sử dụng nó cho Pirate Bay. |
La moitié de tout le trafic Bittorent est coordonnée par The Pirate Bay. Một nửa lưu lượng BitTorrent được điều phối bởi Pirate Bay. |
Je ne pourrai pas pirater le système de l'extérieur. Tôi không thể tự đột nhập vào được. |
Remarque : Si des frais que vous n'avez pas autorisés s'affichent sur votre compte Google Payments, si vous recevez des messages d'hameçonnage, ou si vous pensez que votre compte a été piraté, veuillez signaler un abus. Lưu ý: Nếu bạn thấy các khoản phí mình không cho phép trong tài khoản Google Payments, nhận được tin nhắn lừa đảo hoặc cho rằng tài khoản của mình đã bị tấn công, vui lòng báo cáo vấn đề lạm dụng. |
Le 23 novembre 1996, trois pirates de l'air détournèrent un Boeing 767 assurant le vol 961 d'Ethiopian Airlines. Ngày 23/11/1996, ba không tặc đã kiểm soát một chiếc Boeing 767 trong chuyến bay 961 của Ethiopian Airlines. |
Un pirate informatique tente de saturer votre boîte de réception avec ce genre de messages, ce qui vous empêche de trouver les alertes de sécurité importantes envoyées par des sites Web ou des services auxquels vous vous êtes inscrit à l'aide de votre compte Gmail. Tin tặc cố làm đầy hộp thư đến của bạn để bạn không thể tìm thấy các cảnh báo bảo mật quan trọng từ trang web hoặc dịch vụ mà bạn đã đăng ký bằng tài khoản Gmail của mình. |
Deux mois plus tard, Gottfrid avait besoin de plus de bande passante pour The Pirate Bay. Hai tháng sau Gottfrid cần nhiều băng thông hơn cho Pirate Bay. |
Je vais vous parler des pirates informatiques. Tôi chia sẻ về những hacker. |
Voici ma copie pirate. Đây là bản sao lậu của tôi. |
J'ai fait un petit marché avec les pirates ciliciens. Ta đã làm một cuộc giao dịch nhỏ với cướp biển Cilician. |
Selon Plutarque, Spartacus négocie avec les pirates ciliciens afin de le transporter, accompagné de quelque 2 000 hommes en Sicile, où il a l'intention d'inciter à une révolte d'esclaves et d'obtenir des renforts. Theo Plutarch, Spartacus đã thỏa thuận với bọn cướp biển Cilician để đưa ông và khoảng 2.000 người của mình tới Sicilia, nơi ông dự định kích động một cuộc nổi dậy của nô lệ và tuyển mộ thêm lực lượng. |
Est- ce que c'est Ça the Pirate Bay? Đây là bên trong The Pirate Bay à? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pirate trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pirate
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.