plaines trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plaines trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaines trong Tiếng pháp.
Từ plaines trong Tiếng pháp có các nghĩa là vùng đất thấp, miền thấp, đường xuôi, đồng bằng, Đồng bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plaines
vùng đất thấp(lowlands) |
miền thấp
|
đường xuôi(lowlands) |
đồng bằng
|
Đồng bằng
|
Xem thêm ví dụ
Je plains votre dentiste. Tôi thương nha sĩ của cậu quá. |
♫ Je serais un cadavre sur la plaine africaine ♫ ♫ Có lẽ tôi đã chết trên đồng cỏ châu Phi ♫ |
“Le désert et la région aride exulteront et la plaine déserte sera joyeuse et fleurira comme le safran. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
Lorsque Moïse a lu “le livre de l’alliance” devant les Israélites rassemblés dans la plaine, face au mont Sinaï, c’était afin qu’ils connaissent leurs responsabilités envers Dieu et s’en acquittent. Khi Môi-se đọc “quyển sách giao-ước” cho dân Y-sơ-ra-ên nghe trong đồng bằng đối diện núi Si-na-i, ông làm thế để họ biết trách nhiệm của mình trước mặt Đức Chúa Trời và chu toàn trách nhiệm ấy. |
Je les plains. Ta thương xót họ. |
De toutes les âme perdue de Salem, c'est la tienne que je plains le plus. Trong tất cả những linh hồn lầm lạc ở Salem, ta thương xót cô nhất. |
D'abord, ils s'emparent des collines de Tifata surplombant Capoue et, après avoir laissé une grande force pour les tenir, marchent à travers la plaine sur Capoue. Đầu tiên họ chiếm Tifata, ngọn đồi nhìn xuống Capua, và đã để lại một lực lượng mạnh để giữ chúng, sau đó họ tiến vào vùng đồng bằng giữa các ngọn đồi và Capua. |
En Amérique du Nord, dans les Plaines du Nord des Etats- Unis et dans les Plaines du Sud d'Alberta et Saskatchewan, il y'a cette formation rocheuse appelée la formation de Hell Creek qui renferme les derniers dinosaures ayant vécu sur terre. Ở Bắc Mỹ, vùng Đồng bằng Bắc bộ của nước Mỹ, và ở vùng Đồng bằng Nam bộ ở Alberta và Saskatchewan, có một dãy đá lớn gọi là Hệ thống Khe Địa ngục nơi có những chú khủng long cuối cùng sống sót trên Trái đất. |
La prophétie dit que ceux qui reçoivent un jugement défavorable sont ‘ des foules, des foules dans la basse plaine de la décision ’. Lời tiên tri miêu tả những người bị phán xét là ‘đoàn đông, đoàn đông trong trũng đoán-định’. |
La plaine du Sharôn, une région fertile de la Terre promise. Đồng bằng Sa-rôn, một vùng đất trù phú trong Đất Hứa |
Les plaines ne tardèrent pas à être inondées. Chẳng bao lâu những chỗ đất thấp đều bị ngập lụt hết. |
“La main de Jéhovah vint sur moi, de sorte qu’il me fit sortir dans l’esprit de Jéhovah et me déposa au milieu de la vallée-plaine, et celle-ci était pleine d’ossements. “Tay của Đức Giê-hô-va đặt trên ta; Ngài dắt ta ra trong Thần Đức Giê-hô-va, và đặt ta giữa trũng; nó đầy những hài-cốt. |
22 Puis les Israélites partirent et campèrent dans les plaines désertiques de Moab, de l’autre côté du Jourdain par rapport à Jéricho+. 22 Sau đó, dân Y-sơ-ra-ên rời đi và đóng trại trong hoang mạc Mô-áp, về phía bên kia sông Giô-đanh, đối diện thành Giê-ri-cô. |
Imaginez Abraham et son neveu Lot embrassant du regard les fertiles plaines de la vallée du Jourdain depuis une des montagnes qui entourent Béthel. Hãy hình dung Áp-ra-ham và cháu ông là Lót đang đứng ở một vị trí thuận lợi trên núi cao chung quanh Bê-tên, nhìn xuống các cánh đồng phì nhiêu của Thung Lũng Giô-đanh phía dưới. |
Par exemple, Pierre a employé ce temps pour fortifier les disciples de Lydda, dans la plaine du Sharôn. Thí dụ, Phi-e-rơ dùng thời gian này để củng cố đức tin của các môn đồ ở thị trấn Ly-đa, thuộc đồng bằng Sa-rôn. |
Tarbosaurus vivait dans des plaines inondables et humides parcourues par de nombreuses rivières. Tarbosaurus sống ở nơi hay ngập lụt dọc theo các con sông. |
Quelle a été l’exhortation de Moïse à Israël dans les plaines de Moab ? Môi-se đã đưa ra những lời khuyến giục nào cho dân Y-sơ-ra-ên khi họ cắm trại tại Đồng Bằng Mô-áp? |
Une immense image en or avait été dressée dans la plaine de Doura, selon toute apparence non loin de Babylone. Một pho tượng khổng lồ bằng vàng được dựng nên trong đồng bằng Đu-ra, rất có thể là gần thành Ba-by-lôn. |
J'ai rêvé que je chassais dans les plaines de Liao Dong avec toi. Ta luôn mơ ước được đến Liao Dong cùng ngươi săn bắn |
15 Ce sont ces hommes qui traversèrent le Jourdain au premier mois de l’année, lorsqu’il débordait sur ses rives ; ils chassèrent tous les habitants des plaines*, à l’est et à l’ouest. + 15 Đó là những người đã băng qua sông Giô-đanh vào tháng đầu tiên khi nước sông tràn bờ. Họ đã đuổi cư dân sống ở vùng đất thấp sang phía đông và phía tây. |
Quand arrivaient les pluies torrentielles d’hiver, les eaux inondaient la plaine. Sau một cơn mưa trút nước của mùa đông, nước sông tràn khắp đồng bằng. |
Les Israélites, parvenus au seuil du pays de Canaan, campaient dans les plaines de Moab. Dân Y-sơ-ra-ên sắp sửa tiến vào xứ Ca-na-an. |
Pendant cette période, “ le désert et la région aride exulteront, la plaine désertique sera joyeuse et fleurira comme le safran ”. Vào thời ấy, “đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”. |
“ DES foules, des foules sont dans la basse plaine de la décision ” ! “ĐOÀN ĐÔNG dường nào, đoàn đông dường nào tại trong trũng đoán-định!” |
Paris, mais cet immense capital chaque année nécessite plus de trois cent mille cordes, et est entouré à la distance de three hundred miles par des plaines cultivées. " Paris, mặc dù vốn này bao la hàng năm yêu cầu hơn 300. 000 dây, và được bao quanh với khoảng cách 300 dặm của vùng đồng bằng trồng. " |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaines trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plaines
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.