plenty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plenty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plenty trong Tiếng Anh.

Từ plenty trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiều, nê, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plenty

nhiều

determiner

You had plenty of time.
Bạn còn rất nhiều thời gian.

adjective

hoàn toàn

adposition

Xem thêm ví dụ

Hence, Paul’s final exhortation to the Corinthians is as appropriate today as it was two thousand years ago: “Consequently, my beloved brothers, become steadfast, unmovable, always having plenty to do in the work of the Lord, knowing that your labor is not in vain in connection with the Lord.”—1 Corinthians 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
There'll be plenty of time for that later.
Sau này còn thiếu gì thời giờ để kể.
In earlier times, when villagers had access to plentiful forests that separated settlements from each other, slash-and-burn agriculture was a standard technique.
Trong thời gian trước đây, khi người dân đã tiếp cận với các khu rừng phong phú tách biệt các khu định cư với nhau, nông nghiệp bị đốt nương là một kỹ thuật tiêu chuẩn.
If you come to the convention very tired, concentration will be difficult. (b) Give yourself plenty of time to park your car and get seated before the program starts.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
5 There will be “plenty to do” during April and May.
5 Trong tháng 4 và tháng 5 ta sẽ có nhiều việc để làm “cách dư-dật”.
Generally they have smaller home ranges and larger density in habitats that have plenty of food and water available, and vice versa if resources are not readily available.
Nói chung chúng có các phạm vi phân bố nhỏ hơn và mật độ lớn hơn trong môi trường sống có nhiều thực phẩm và nước có sẵn, và ngược lại nếu nguồn tài nguyên không sẵn có.
The city lies in the north-western corner of the Bay of Plenty, on the south-eastern edge of Tauranga Harbour.
Thành phố nằm ở góc tây bắc của Vịnh Plenty, rìa phía nam-đông của bến cảng Tauranga.
He's crazy, but he's got nerve though, plenty of nerve.
Hắn điên lắm, nhưng dù sao hắn cũng ngon, rất ngon.
Sure, we invest plenty in innovation.
Chắc chắn, chúng ta đầu tư nhiều vào cải cách.
To peace and plenty under pig rule.
Vì hòa bình và thịnh vượng dưới triều đại heo trị.
They've given him plenty of therapy and treatment and I'm thankful for that.
và tôi thấy biết ơn vì điều đó.
While there are plenty of large signs, flashing lights, and rumble strips alerting motorists to this turn, there have still been a large number of crashes resulting from inattentive motorists.
Mặc dù có nhiều biển dấu lớn, đèn chớp, và dải rung cảnh báo người lái xe về khúc cong này nhưng vẫn có nhiều vụ tai nạn xảy ra do người lái xe bất cẩn.
I got plenty you don't know.
Tôi biết nhiều việc anh chưa biết.
Working with an ancient material, one of the first lifeforms on the planet, plenty of water and a little bit of synthetic biology, we were able to transform a structure made of shrimp shells into an architecture that behaves like a tree.
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây.
There are plenty of wealthy women around you.
Có rất nhiều phụ nữ giàu có xung quanh bạn.
In 2008, Molly Haskell praised Streep's performance in Plenty, believing it to be "one of Streep's most difficult and ambiguous" films and "most feminist" role.
Năm 2008, Molly Haskell khen ngợi vai diễn này của Streep, tin rằng đây là "một trong những bộ phim khó khăn và tham vọng nhất của Streep", cũng như là vai diễn "nữ quyền nhất" của bà.
This had been the villa of a very wealthy German and the busts must have cost him plenty.
Toà biệt thự này trước kia là một người giàu có người Đức và chắc là những pho tượng này rất đắt tiền.
But seven years of famine will certainly arise after them, and all the plenty in the land of Egypt will certainly be forgotten and the famine will simply consume the land. . . .
Nhưng bảy năm đó lại liền tiếp bảy năm đói-kém; dân bổn-xứ đều sẽ quên sự -dật đó, và ách đói-kém sẽ làm cho toàn xứ hao-mòn...
(Ephesians 5:15, 16) To this day, we find that time flies when we are busy, “having plenty to do in the work of the Lord.”
(Ê-phê-sô 5:15, 16) Hôm nay nhìn lại, chúng ta thấy thời gian trôi qua thật nhanh khi bận rộn “làm công-việc Chúa cách -dật”.
Through its design and sturdy construction, you' il have plenty of air for eons to come
Với thiết kế đặc biệt cấu trúc cứng cáp các bạn sẽ có đủ không khí hàng ngàn năm
We need plenty of support for our work.
Công việc của chúng tôi cần rất nhiều sự ủng hộ của bạn bè.
The Clark's nutcracker is less plentiful than in past years due to the decline in the number of whitebark pines.
Chim bổ hạt Clark là loài ít phong phú hơn trong những năm qua do sự suy giảm về số lượng các cây thông vỏ trắng.
Plenty of time.
Quá nhiều thời gian.
“Most of us take it for granted that there will always be plenty to eat.
“Phần đông những người mà tôi gặp đều rất quan tâm đến nạn gia đình đổ vỡ hoặc thiếu hạnh phúc ngày càng gia tăng.
If you folks need a place to stay for the night, we have plenty of rooms.
Nếu mọi người cần một nơi ở qua đêm thì chỗ chúng tôi có rất nhiều phòng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plenty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.