pneu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pneu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pneu trong Tiếng pháp.

Từ pneu trong Tiếng pháp có các nghĩa là vỏ, lốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pneu

vỏ

noun (lốp, vỏ (xe đạp, xe ô tô ...)

lốp

noun (lốp, vỏ (xe đạp, xe ô tô ...)

Voulez-vous contrôler les pneus ?
Bạn kiểm trả lốp xe nhé?

Xem thêm ví dụ

Enfin le troisième chapitre est l'idée de la fin du pétrole, cette fin entropique, où toutes les pièces détachées des voitures, nos pneus, filtres à huile, hélicoptères, avions -- où sont les paysages où toutes ces choses finissent ?
Phần thứ ba là ý tưởng về sự biến mất của dầu, sự kết thúc khó tránh khỏi, tất cả các bộ phận của ô tô, lốp xe, bộ lọc dầu, trực thăng, máy bay -- tất cả những bãi phế thải này sẽ đi về đâu?
Les pneus sont nickel. Ça va aller.
Nhưng mấy cái bánh xe vẫn còn ngon lành chán.
Les pneus de Hunt, ils sont morts.
Lốp của Hunt, chúng rách rồi.
Vérifiez les pneus!
Kiểm tra lốp xe!
Il a senti son pneu arrière rouler sur une bosse.
Anh cảm thấy bánh xe sau của mình đang cán lên một vật gì đó.
Tirez dans les pneus!
Bắn vào bánh xe!
Voici un technicien qui remplace un pneu et qui répète cette action plusieurs fois sur cette voiture.
Và đây là một ví dụ về một kỹ sư đang thay lốp xe và làm việc đó lặp đi lặp lại trên cái xe này.
Après environ deux ans de service fidèle, il se rendait à vélo avec son collègue à l’École du Dimanche de Gloucester quand son pneu a éclaté.
Sau khi phục vụ trung thành trong khoảng hai năm, trong khi ông đang đạp xe cùng với người bạn đồng hành của ông đến các lớp học trong Trường Chủ Nhật ở Gloucester, Anh, thì lốp xe của ông bị xẹp.
J’ai fait un écart à gauche alors que j’aurais dû en faire un à droite, et le pneu a fini par venir heurter un coin de mon pare-brise.
Tôi lái xe né về phía trái khi đáng lẽ tôi phải né về phía phải, và cuối cùng bánh xe ấy nẩy lên đến góc của cái kính chắn gió của xe tôi.
Traces de pneus sur ventre éclaté.
Bước đi loạng choạng vì đói.
Il laissa l'air des pneus.
Nó đã hết bánh xe.
Il fini dans une zone inconnue avec un pneu crevé.
Buồn thay, anh ta dừng ở khu vực lạ với 1 bánh xe xì hơi.
Une brochure éditée par la Glaucoma Foundation d’Australie explique : “ La fermeté de l’œil est due à la pression ; ses tissus flasques sont ‘ gonflés ’ à la façon d’un pneu ou d’un ballon.
Một tài liệu do Quỹ Tài Trợ Phòng Chống Glaucoma ở Úc (QTTPCG) giải thích về bệnh này: “Mắt cứng là nhờ nhãn áp—các mô mỏng manh của mắt ‘phồng lên’, y như lốp xe hoặc quả bóng”.
Et les gens faisaient ce qu'on leur demandait, si vous aviez un pneu crevé sur la marche pour le SIDA, il était difficile de le réparer, car trop de gens vous demandaient si vous aviez besoin d'aide.
Và mọi người thực sự làm việc đó đến nỗi mà nếu bạn bị xẹp lốp xe trên đường AIDS, bạn sẽ gặp vấn đề để sửa nó, vì có quá nhiều người hỏi bạn xem bạn có cần được giúp đỡ không.
» Mais ce ne sont pas des pneus crevés ni le bus ; c’est un violent tremblement de terre !
Nhưng đó không phải là bánh xe bị nổ lốp hoặc xe buýt—mà là một trận động đất mạnh!
C'est de la semelle de pneu sur votre front?
Cái đó là vết bánh xe trì trên trán hả?
Prends les pneus à neige.
Đây, lấy lốp đi trên tuyết này.
Imaginez un pneu qui explose sur l'autoroute après avoir roulé trop vite pendant trop longtemps.
Tưởng tượng như một cái lốp xe bị nổ trên đường cao tốc sau khi đi quá nhanh trong thời gian dài.
Le'Roi du pneu'.
" Vua Vỏ Xe. "
L'un des événements majeurs au festival est le motocross, et ils utilisent ce genre de pneus.
Một trong những nội dung chính của giải là đua xe vượt địa hình, và đó là loại lốp họ dùng.
Et c'est pour chaque pneu.
Mỗi lốp đều thế.
Pendant que je priais, une pensée m’est clairement venue à l’esprit : « Mets les chaînes sur les pneus. »
Trong khi tôi cầu nguyện, một ý nghĩ đến rõ ràng trong tâm trí tôi: “Ràng bánh xe với dây xích.”
Je ne pouvais pas sortir les mains pour arrêter le pneu car elles étaient coincées entre ma poitrine et mes genoux.
Tôi không thể thò hai tay ra để ngừng lại, chúng bị kẹt chặt giữa ngực và hai gối.
Malgré les conditions, les pneus pluie s'usent vite.
Bất chấp thời tiết ẩm ướt, bộ lốp dành cho thời tiết ướt vẫn mòn rất nhanh.
Qu'ont-ils à cramer les pneus?
Sao chúng lại đốt lốp xe thế?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pneu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.