pointage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pointage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pointage trong Tiếng pháp.
Từ pointage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chấm, sự ghi, sự ngắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pointage
sự chấmnoun |
sự ghinoun |
sự ngắmnoun |
Xem thêm ví dụ
Ce système fut le premier à avoir un appareil de pointage. Đây là thiết bị trỏ đầu tiên. |
Vous pouvez choisir ce qui se passe quand vous cliquez avec le bouton droit de votre périphérique de pointage sur le bureau & Bạn có thể chọn ứng xử khi bạn bấm cái nút bên phải trên thiết bị trỏ, trên màn hình nền |
On a comparé les fiches de pointages, avec ces affichages? Chúng tôi đã tham khảo lịch làm việc của tất cả mọi người với tất những bài viết này. |
Cependant, il était difficile de distinguer la véritable couleur de la fumée pendant plus d'une heure, certains cardinaux ayant déposé leurs notes et feuilles de pointage dans le poêle, produisant de la fumée grise et non blanche. Tuy nhiên, nó không rõ ràng mà màu khói trong hơn một giờ; một số các hồng y đã đích thân gửi ghi chú của mình và tờ kiểm đếm trong bếp, gây ra khói đen sau khi khói trắng đã xuất hiện. |
Son pointage total confirmé pendant la Seconde Guerre mondiale est de 309, y compris 36 tireurs d’élite ennemis. Khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai, thành tích của bà được ghi nhận là 309 lính và sĩ quan Đức, trong đó có 36 lính bắn tỉa của đối phương. |
Vous pouvez choisir ce qui se passe quand vous cliquez du bouton gauche de votre périphérique de pointage sur le bureau & Bạn có thể chọn ứng xử khi bạn bấm cái nút bên trái trên thiết bị trỏ, trên màn hình nền |
" Nous nous sommes disputés dernière Mars - juste avant il est devenu fou, tu sais -'( pointage avec son cuillère à thé au Lièvre de Mars, )'- c'est à ce grand concert donné par la reine de " Chúng tôi cãi nhau cuối tháng ba - ngay trước khi Ngài đã đi điên, bạn biết - ( chỉ với mình muỗng trà tại Hare tháng ) - đó là tại buổi hòa nhạc lớn được đưa ra bởi Nữ hoàng |
Quand vous partirez, vous pointerez à pendule de pointage. Khi các bạn khởi hành, các bạn sẽ bấm giờ tại đây. |
S'il a conçu une optique pareille, le pointage fera très mal. nếu những mạch quang học hắn vẽ tốt thế này... thì hệ thống ngắm mục tiêu thật là khủng khiếp! |
Cette option vous permet de changer le rapport entre la distance parcourue par le pointeur de la souris sur l' écran et le mouvement relatif réel du périphérique lui-même (une souris, un trackball ou tout autre périphérique de pointage). Une valeur élevée d' accélération entraîne de grands mouvements du pointeur de souris sur l' écran même si vous déplacez peu votre périphérique physique. Le choix d' une très grande valeur risque de faire voler le pointeur de souris d' un bout à l' autre de l' écran, rendant son contrôle difficile Tùy chọn này cho bạn khả năng thay đổi quan hệ giữa khoảng cách con trỏ di chuyển trên màn hình và cách di chuyển tương đối của thiết bị vật lý đó (có thể là con chuột, chuột bóng xoay v. v.). Giá trị cao cho độ tăng tốc độ sẽ gây ra con trỏ di chuyển xa, ngay cả khi bạn di chuyển thiết bị vật lý chỉ một ít. Việc chọn giá trị rất cao có thể gây ra con trỏ chuột đi rất nhanh qua màn hình, rất khó điều khiển |
Le pointage final est 38 à 13 en faveur de la loi d'habilitation. Kết quả phiếu bầu là 38-13... với phần nhiều ủng hộ điều luật mới. |
Tes pointages du bétail ne sont pas exacts. Những số liệu về thịt bò này vẫn chưa khớp. |
Chaque pixel du chip CCD de la caméra WFPC2 enregistrait une surface de 0,09 seconde d'arc de largeur, mais en effectuant un changement de direction de pointage du télescope inférieur à cette valeur entre chaque pose, les images résultantes étaient combinées en utilisant des techniques de traitement d'image sophistiquées permettant de restituer une résolution angulaire finale supérieure à cette valeur. Mỗi điểm ảnh trên các CCD của WFPC2 ứng với diện tích rộng 0,09 giây cung của bầu trời, nhưng bằng cách thay đổi hướng chụp một góc nhỏ hơn như vậy, trong thời gian chụp, các bức ảnh được ghép lại bằng một kỹ thuật xử lý hình ảnh tinh vi sẽ cho ra bức ảnh có độ phân giải cao hơn so với giá trị này. |
D'apres notre pointage, vous n'avez pas pris de congés depuis des années. Này, xem lại hồ sơ của cậu... thì thấy mấy năm nay cậu đã không nghỉ phép ngày nào. |
Vous avez loupé votre pointage Scott. Lỡ cuộc hẹn, Scott. |
Souris Ce module vous permet de choisir les options définissant la façon dont fonctionne votre périphérique. Votre périphérique de pointage peut être une souris, un trackball ou un autre matériel réalisant les mêmes fonctions Chuột Mô-đun này cho bạn khả năng chọn một số tùy chọn khác nhau về ứng xử của thiết bị trỏ. Thiết bị trỏ có thể là con chuột, chuột bóng xoay, vùng đồ họa hay phần cứng khác làm việc tương tự |
Le comportement par défaut de KDE est de sélectionner et d' activer les icônes avec un simple clic sur le bouton gauche de votre périphérique de pointage. Ce comportement est similaire avec la façon de cliquer sur les liens de la majorité des navigateurs web. Si vous préférez sélectionner les icônes avec un simple clic et les activer avec un double clic, cochez cette option Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pointage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pointage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.