polo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polo trong Tiếng Anh.
Từ polo trong Tiếng Anh có các nghĩa là môn pôlô, Polo, mã cầu, pô-lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polo
môn pôlônoun |
Polonoun (equestrian team sport) You're assassins in polo shirts. Mấy người chỉ là những tên ám sát trong chiếc áo Polo. |
mã cầunoun |
pô-lônoun (ball game) |
Xem thêm ví dụ
The long sede vacante between the death of Pope Clement IV in 1268 and the election of his successor delayed the Polos in fulfilling Kublai's request. Khoảng thời gian trống dài giữa cái chết của Giáo hoàng Clement IV năm 1268 và cuộc bầu cử người kế nhiệm ông đã khiến hai anh em nhà Polo phải đợi chờ lâu khi thực hiện ý nguyện của vị Hãn. |
The impact of Polo's book on cartography was delayed: the first map in which some names mentioned by Polo appear was in the Catalan Atlas of Charles V (1375), which included thirty names in China and a number of other Asian toponyms. Tác động từ cuốn sách của Polo lên ngành bản đồ học đã bị ngăn trở: tấm bản đồ đầu tiên mà một số tên gọi được Polo đề cập đến xuất hiện trong Tập bản đồ địa lý xứ Catalan của Charles V (1375), trong đó bao gồm ba mươi tên gọi ở Trung Quốc và một số địa danh khác ở châu Á. |
The rules of water polo were originally developed in the late nineteenth century in Great Britain by William Wilson. Luật lệ của bóng nước ban đầu được phát triển vào cuối thế kỷ 19 ở Scotland bởi William Wilson. |
In 1958, Martie and I attended the biggest convention ever held by Jehovah’s Witnesses, at Yankee Stadium and the Polo Grounds in New York. Vào năm 1958, Martie và tôi tham dự hội nghị lớn nhất chưa từng có của Nhân-chứng Giê-hô-va tại Vận động trường Yankee và Polo Grounds ở Nữu Ước. |
The two-year voyage was a perilous one—of the six hundred people (not including the crew) in the convoy only eighteen had survived (including all three Polos). Chuyến đi kéo dài hai năm rất nguy hiểm – trong số 600 người (không gồm thuỷ thủ đoàn) trong phái đoàn chỉ 18 người còn sống (gồm cả ba thành viên gia đình Polo). |
The municipality of San Polo di Piave contains the frazione (subdivision) Rai and San Giorgio, where there is a beautiful and small church, built in 1200 more information. Đô thị San Polo di Piave có các frazione (subdivision) Rai và San Giorgio, nơi có tòa giáo đường nhỏ xây năm 1200 more information. |
For example, the first time I met Mario Polo, a champion cyclist of Cuenca, he surprised me with the question, “Who is the harlot mentioned in the book of Revelation?” Chẳng hạn, trong lần đầu tiên gặp anh Mario Polo, nhà vô địch về môn đua xe đạp của thành phố Cuenca, tôi ngạc nhiên khi nghe anh ấy hỏi: “Ai là con dâm phụ được đề cập trong sách Khải-huyền?”. |
It was Benedetto who identified Rustichello da Pisa, as the original compiler or amanuensis, and his established text has provided the basis for many modern translations: his own in Italian (1932), and Aldo Ricci's The Travels of Marco Polo (London, 1931). Cũng chính Benedetto đã xác định được Rustichello da Pisa, trong vai trò là người biên soạn và ghi chép nguyên thủy và văn bản được xác minh là của ông đã cung cấp cơ sở cho nhiều bản dịch hiện đại như ấn bản tiếng Ý của ông vào năm 1932 và Marco Polo du ký của Aldo Ricci (London, 1931). |
The exceptions are triathlon, equestrian, rugby and water polo. Leading in that sport Chinese athletes have won medals in 6 out of 15 current Winter Olympics sports. Ngoại trừ ba môn phối hợp, cưỡi ngựa, bóng bầu dục và bóng nước. Dẫn đầu Các VĐV Trung Quốc mới chỉ giành được huy chương ở 6 trên tổng số 15 môn thể thao Thế vận hội Mùa đông. |
An early historical account is that of Marco Polo (c. Phải kể đến là những tài liệu của Marco Polo (c. |
Examples include swimming and water polo, which are in fact disciplines of the sport of aquatics (represented by the International Swimming Federation), and figure skating and speed skating, which are both disciplines of the sport of ice skating (represented by the International Skating Union). Ví dụ bơi và bóng nước (phân môn của thể thao dưới nước, được đại diện bởi Liên đoàn bơi quốc tế), hay trượt băng nghệ thuật và trượt băng tốc độ (phân môn của trượt băng, đại diện bởi Liên đoàn trượt băng quốc tế). |
In 1323, Polo was confined to bed, due to illness. Năm 1323, Polo bị ốm liệt giường. |
And you, Polo, might get sliced into fine white meat in the process. Còn ngươi, Polo, có thể sẽ bị lát mỏng thành từng miếng thịt trong nhiệm vụ đó. |
In 1851, a three-masted Clipper built in Saint John, New Brunswick also took his name; the Marco Polo was the first ship to sail around the world in under six months. Năm 1851, một thuyền cao tốc ba buồm được chế tạo ở Saint John, New Brunswick cũng lấy tên ông; the Marco Polo là chiếc tàu đầu tiên đi quanh thế giới trong sáu tháng. |
9: China officially declares war on Japan, although a de facto state of war has existed between the two countries since the Marco Polo Bridge Incident of July 7, 1937. 9: Trung Quốc chính thức tuyên chiến với Nhật, 4 năm sau khi 2 nước có chiến tranh với nhau kể từ Sự kiện Lư Câu Kiều ngày 7 tháng 7 năm 1937. |
It appears that Marco Polo came this way. Marco Polo cũng đã đến đây. |
He excelled in sports, particularly polo and rugby union. Harry rất giỏi các môn thể thao như Polo và Rugby Union. |
Despite being listed as a category 2 national park, banning human activities including agriculture and hunting, the park was poorly managed, meaning that illegal hunting of the Marco Polo sheep continued. Dù đã được liệt kê như là một vườn quốc gia loại II, khu vực cấm các hoạt động của con người bao gồm cả sản xuất nông nghiệp và săn bắn, nhưng do được quản lý kém, hoạt động săn bắn bất hợp pháp những con cừu Marco Polo vẫn tiếp tục diễn ra. |
Wegge found that there was no evidence of competition between the domestic sheep being illegally grazed and the wild Marco Polo sheep, and that most of the illegal hunting was not being done by local Wakhi residents, but by Pakistani military and civil officials. Wegge thấy rằng, không có bằng chứng của sự cạnh tranh giữa các con cừu Marco Polo với những con cừu nuôi được chăn thả bất hợp pháp, và hầu hết việc săn bắn bất hợp pháp đã không còn xảy ra ở địa phương bởi những cư dân Wakhi, nhưng Quân đội Pakistan và các quan chức dân sự vẫn săn bắt. |
On January 8, 1324, despite physicians' efforts to treat him, Polo was on his deathbed. Ngày 8 tháng 1 năm 1324, dù các thầy thuốc đã cố gắng điều trị, Polo đã hấp hối. |
They were not permitted to compete in team sports such as basketball, handball, or water polo, and the Olympic flag was used in medal ceremonies. Họ không được phép tranh tài ở các nội dung đồng đội như bóng rổ, bóng ném, hoặc bóng nước, và lễ nhận huy chương sử dụng cờ Olympic. |
May I take your horse, Master Polo? Tôi có thể mang ngựa của ngài đi không, thầy Polo? |
The average length of the forearm of a water polo player in relation to their total arm got longer, all the better for a forceful throwing whip. Độ dài trung bình cẳng tay của cầu thủ bóng nước trong mối tương quan với cả cánh tay trở nên dài hơn, tất cả để cho một cú ném bóng thật mạnh mẽ. |
Marco Polo visited Qalhat in the 13th century, referring to it as Calatu. Marco Polo đã đến thăm Qalhat trong thế kỷ 13 gọi nó là Calatu. |
The following year our family attended the convention in New York City held simultaneously in Yankee Stadium and the Polo Grounds. Năm sau, gia đình chúng tôi đi dự hội nghị tại thành phố New York. Hội nghị diễn ra cùng một lúc tại sân vận động Yankee Stadium và Polo Grounds. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới polo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.