porrista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ porrista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porrista trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ porrista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người hâm mộ, người say mê, Người hâm mộ, say mê, người ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ porrista
người hâm mộ(fan) |
người say mê(enthusiast) |
Người hâm mộ(fan) |
say mê
|
người ủng hộ(supporter) |
Xem thêm ví dụ
Para los criminales, no porristas. Với lũ phạm tội, không phải đội cổ vũ. |
Por que no dejan que sus porristas jueguen por ustedes? Sao khéng 1⁄2 æ c 3⁄4 c hoÂt n 3⁄4 o viãn chïi giÓm cho? |
Hijo de un pastor, mariscal estrella se cogía a las porristas y todo eso. Con bộ trưởng, ngôi sao trung phong, chơi cả hoa khôi rồi... kiểu thế. |
Seras una porrista estrella Câu sÆ l ¿ngéi saohoÂt n 3⁄4 o viãn |
Solo soy una porrista! Tð chÊ l ¿hoÂt n 3⁄4 o viãn m ¿théi. |
En el campamento de verano para porristas todos los que son nuevos capitanes tienen un baston. MÓa hÄ v ÷ a rëi tÂi TrÂi hoÂt n 3⁄4 o viãn TÞt cÀ nhùng sinh viãn mði n × m cuêi phÀi thø th 3⁄4 ch |
Mira las tetas de esta porrista. Xem vếu bọn cổ động viên kìa! |
Él ha sido un porrista por mucho tiempo. Anh ta đã ủng hộ mạnh mẽ trong một thời gian khá dài. |
Pero cuando la mezclas con la sangre de cierta porrista, es diferente, ¿no? Nhưng khi anh trộn nó với máu của con bé hoạt náo viên, nó có tác dụng, phải không? |
En secundaria, eso te convierte en porrista principal. Ở trung học, đó là điều kiện để làm trưởng nhóm cổ vũ. |
Profesores y estudiantes buscan cómo recordar a la porrista muerta... mientras intentan seguir adelante. Những giáo viên và học sinh ở đây đã phải vật lộn với kí ức về cô bé hoạt náo viên đã chết. |
campamento de porristas. Đội cổ vũ. |
¿Porrista? Người cổ hủ hả? |
Nunca has estado en una competencia de porristas? Câu 1⁄2 Á bao giñ tham gia thi hoÂt n 3⁄4 o viãn chõa? |
Para promocionar su candidatura a presidente de su clase, Brittany (Heather Morris) canta una canción conmovedora de empoderamiento de las mujeres, «Run The World (Girls)», en una asamblea improvisada, con la ayuda de las Cheerios y Santana (Naya Rivera), que se ha unido a New Directions sin conocimiento de la entrenadora de porristas, Sue Sylvester (Jane Lynch). Nhằm quảng bá cho chiến dịch bầu cử Chủ tịch năm học của mình, Brittany (Heather Morris) đã hát một ca khúc sôi nổi về nữ quyền—"Run the World (Girls)"—cùng một màn trình diễn ngẫu hứng, với sự giúp đỡ của đội cổ vũ Cheerious và Santana (Naya Rivera), người đã gia nhập lại nhóm New Directions nhưng vẫn chưa thông báo cho huấn luyện viên Sue Sylvester (Jane Lynch). |
A veces soy como un porrista del equipo universitario... por maldecir, los silencios incómodos y las combinaciones de rimas muy simples. Đôi khi anh như một sinh viên đội cổ vũ-- thề thốt, in lặng vụng về, với những chiến lược đơn giản |
La entrenadora de porristas Sue Sylvester (Jane Lynch), candidata al Congreso, convence a Quinn de aparecer en un video anti-arte para su campaña. Huấn luyện viên đội cổ vũ Sue Sylvester (Jane Lynch), người đang tranh cử cho Quốc hội đã thuyết phục Quinn xuất hiện trong một video chống nghệ thuật cho chiến dịch của cô. |
Sí, que probablemente se lo habrá robado a alguna porrista. Uh, có thể cô ta cũng đã trộm nó từ các hoạt náo viên. |
Es cierto, soy una porrista, y tu eres un tonto. } Òng vây, em l ¿hoÂt n 3⁄4 o viãn cÎn anh l ¿c 3⁄4 i méng cÝm lÜng |
¿Puedo ser la indefensa porrista? Tôi đóng cô gái cổ vũ tuyệt vọng được không? |
Hasta para las porristas. Thậm chí là đội cổ vũ. |
Salva a la porrista... Cứu đội trưởng cổ động viên... |
Como a una porrista en una plataforma petrolera. Như nữ hoạt nào viên ngoài giàn khoan dầu. |
Estoy en camino de encontrarme con una porrista muy especial. Giờ tao đang trên đường đến gặp một hoạt náo viên đặc biệt. |
Eres una gran porrista, Tor, y eres hermosa tambien. Em l ¿hoÂt n 3⁄4 o viãn giÏi v ¿em dç thõïng lØm |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porrista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới porrista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.