post office trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ post office trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ post office trong Tiếng Anh.
Từ post office trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng bưu điện, sở bưu điện, bưu điện, bưu điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ post office
phòng bưu điệnnoun (place) ... this building was the site of Newton Haven's first post office. ... công trình này chính là văn phòng bưu điện đầu tiên của Newton Haven. |
sở bưu điệnnoun (place) |
bưu điệnnoun He lives three doors from the post office. Anh chàng đó sống ở cách bưu điện ba căn nhà. |
bưu điệnnoun He lives three doors from the post office. Anh chàng đó sống ở cách bưu điện ba căn nhà. |
Xem thêm ví dụ
In 1871, the Post Office dropped "Mills" from Ashland's name. Năm 1871, Bưu điện bỏ "Mills" ra khỏi tên của Ashland. |
West Union had a post office from 1874 to 1894. West Union có một bưu điện hoạt động từ năm 1874 đến năm 1894. |
‘The unsuspecting Post Office would have no opportunity to recall the inflammatory stamps. “Bưu điện sẽ không có cơ hội triệu lại những con tem mang tính chất kích động đó. |
The United States Post Office Department (USPOD) implemented postal zones for numerous large cities in 1943. Bộ Bưu điện Hoa Kỳ (USPOD) triển khai các vùng bưu điện cho các thành phố lớn vào năm 1943. |
Is the post office on the left-hand side or right-hand side of the church? Ben: Bưu điện ở bên tay trái hay tay phải của nhà thờ? |
There is a village shop and post office. Trong làng, có một cửa hàng và bưu điện. |
No, blame it on the post office. không, đổ lỗi cho bên bưu điện đi. |
On June 14, 2007, the Estonian National Post Office issued a commemorative postage stamp, shown at right. Ngày 14-6-2007, Bưu điện Quốc gia Estonia phát hành tem thư để tưởng niệm, như hình bên. |
After several name changes, the post office in the area was named "Corbett" in 1895. Sau nhiều lần thay đổi tên, trạm bưu điện trong vùng được đặt tên là "Corbett" năm 1895. |
There was a post office in Wauna from January 21, 1911 to circa 1980. Có một bưu điện tại Wauna từ 21 tháng 1 năm 1911 đến khoảng năm 1980. |
During his 14 years, Tibs kept the Post Office headquarters completely mouse-free. Trong suốt 14 năm của mình, Tibs giữ cho trụ sở Bưu điện hoàn toàn không có chuột. |
Second, governments should abolish exclusive partnerships between their post office and the money transfer company. Thứ hai, bãi bỏ quan hệ đối tác độc quyền giữa các bưu điện và các công ty chuyển tiền. |
His father was an official in the Indochina Post Office, who moved to Laos to work. Cha ông là một viên chức Sở bưu điện Đông Dương, từng sang làm việc ở Lào. |
Reedville post office was established in 1877 and ran until 1954. Bưu điện Reedville được thiết lập năm 1877 và hoạt động cho đến năm 1954. |
Each call was placed just seconds after Reddington arrived at the post office. Mỗi cuộc gọi chỉ vài giây sau khi Reddington đến bưu điện. |
The Japanese bombed Bangkok with one bomb falling on the main post office, which failed to explode. Quân đội Nhật đã oanh tạc thủ đô Bangkok với một quả bom rơi trúng sở bưu chính nhưng không phát nổ. |
There were eight more houses to the post office corner. Còn tám ngôi nhà nữa mới tới góc phố bưu điện. |
Is the post office open on Sunday? Bưu điện có mở cửa vào Chủ nhật không? |
... this building was the site of Newton Haven's first post office. ... công trình này chính là văn phòng bưu điện đầu tiên của Newton Haven. |
Because there's no market for post-office trucks. Bởi không có thị trường cho xe thư báo. |
Many settlements had a “post office” —an eddy where floating objects collected temporarily. Nhiều làng có “bưu điện” tức một xoáy nước, nơi những vật nổi tạm thời tụ lại. |
Some kind of operations outpost three miles from the post office. Dạng như một căn cứ chiến dịch Cách văn phòng 3 dặm. |
This post office was named after the newly appointed Secretary of State, Martin Van Buren. Bưu điện này được đặt theo tên các thư ký mới được bổ nhiệm của Nhà nước, Martin Van Buren. |
In fact, our only means of communication would be through the old-fashioned post office. Thực ra, phương tiện giao tiếp duy nhất giữa chúng tôi là qua hệ thống bưu chính cổ điển. |
You see here, Lije, is the US post office, and here's the opera house. Anh thấy ở đây, Lije, là Bưu Điện Hoa Kỳ, còn đây là nhà hát opera. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ post office trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới post office
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.