प्राप्तांक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ प्राप्तांक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्राप्तांक trong Tiếng Ấn Độ.
Từ प्राप्तांक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bản dàn bè, nhiều, hàng hai chục, khía, điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ प्राप्तांक
bản dàn bè(score) |
nhiều(score) |
hàng hai chục(score) |
khía(score) |
điểm(score) |
Xem thêm ví dụ
कुल प्राप्तांक तीनों खण्डों के प्राप्तांकों को जोड़कर दिया जाता है। Cả năm nước trên đều là những siêu cường tiềm năng. |
परीक्षार्थी छोटी-सी ग़लती कर सकता है तथा ग़लत जवाब दे सकता है और कम्प्यूटर उस मद को विसंगति के रूप में पहचानेगा. यदि परीक्षार्थी पहले प्रश्न का उत्तर देने में चूक जाता है, तो ज़रूरी नहीं कि उसके प्राप्तांक घट कर आधे हो जाएंगे. इसके अलावा, रिक्त छोडे गए प्रश्न (जो हल नहीं किए गए) परीक्षार्थी के लिए, प्रश्नों के ग़लत उत्तर से ज़्यादा तकलीफ़देह हैं। Thí sinh có thể mắc phải những lỗi ngớ ngẩn và trả lời sai và máy tính sẽ nhận ra sự bất thường đó.Nếu thí sinh bỏ lỡ câu hỏi đầu tiên thì không nhất thiết số điểm bị xuống Ngoài ra các câu hỏi bỏ trống (không làm) thường làm thí sinh bị thiệt nhiều hơn các câu hỏi trả lời sai. |
लोकप्रिय पत्रिकाओं और रैंकिंग सेवाओं में सूचीबद्ध लगभग सभी शीर्षस्थ बिज़नेस स्कूलों के औसत प्राप्तांक 600 से ऊपर और 700 से नीचे है। Số điểm để vào được các trường kinh tế hàng đầu theo các bảng xếp hạng thì thường phải trên 600 hoặc trên dưới 700. |
27 जून को GMAC ने आवेदकों को आश्वस्त किया कि केवल Scoretop के वेबसाइट का उपयोग करके जान-बूझ कर धोखा देने वाले आवेदक ही प्रभावित होंगे. वॉल स्ट्रीट जरनल ने बाद में रिपोर्ट किया कि घोटाले के मद्दे नजर 84 परीक्षार्थियों के प्राप्तांक रद्द किए गए। Ngày 27 tháng 7, GMAC trấn tĩnh những thí sinh tham gia rằng chỉ có những người gian lận qua website của ScoreTop mới bị ảnh hưởng> Tờ Wall Street Journal sau đó đua tin: có 84 người bị hủy kết quả thi từ vụ bê bối này. |
GMAC ने गंभीर सुधारोपायों की घोषणा की थी, जिसमें प्रयोक्ताओं के प्राप्तांकों को रद्द करना, उनके अंक प्राप्त करने वाले स्कूलों को सूचित करना और भावी परीक्षाओं में भाग लेने पर प्रतिबंध लगाना शामिल है। GMAC đã đưa ra các biện pháp nghiêm khác để xử lý bao gồm: hủy bỏ hiệu lực số điểm với những thí sinh đó, thông báo cho những trường đã nhận điểm của họ và cấm tham gia vào các kì thi sau. |
पिछले पांच साल में प्राप्त सभी अंक और निरसन, छात्र के प्राप्तांक रिपोर्ट पर होंगे, जो कि प्राप्तांक-रिपोर्ट में पिछले तीन प्राप्तांकों और निरसन को दर्शाने की विगत नीति में परिवर्तन है। Tất cả điểm và hủy bỏ trong 5 năm trước sẽ ở trong báo cáo điểm của thí sinh, Nếu có 1 sự thay đổi về chính sách trước đó thì 3 điểm cuối cùng sẽ được giữ trong báo cáo điểm. |
पिछले 3 वर्षों में, औसत प्राप्तांक 35.6/60 रहा है; 50 से ऊपर और 7 से नीचे अंक दुर्लभ हैं। Trong hơn 3 năm tính đến tháng 9 năm2009, số điểm trung bình là 35.8; số điểm trên 50 và dưới 7 rất hiếm. |
उनके पास परीक्षा प्राप्तांक नहीं हैं, और एक पूरी चीज़ है जो डाटा ब्लॉक करने की कोशिश करती है। Họ không có bảng điểm kiểm tra, và vướng phải rất nhiều cản trở ngăn bạn tiếp cận các tài liệu. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्राप्तांक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.