Prado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Prado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Prado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Prado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đồng cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Prado

đồng cỏ

noun

Os prados verdes já não existem mais, desde que cercaram os pastos.
Bây giờ mọi đồng cỏ đều bị cắm cọc, có một cái khóa trên đó.

Xem thêm ví dụ

O fogo era usado para limpar o terreno e, mais uma vez, afetou a ecologia dos prados em continentes inteiros.
Và lửa được dùng để làm sạch, một lần nữa, tác động đến hệ sinh thái học của cỏ và toàn bộ lục địa, và lửa cũng được dùng để nấu ăn.
Em 9 de Abril, Sumner fez um importante discurso para apoiar o tratado, cobrindo de modo exaustivo a história, o clima, a configuração natural, a população, os recursos - florestas, minas, prados, pescas - do Alasca.
Ngày 3 tháng 3, Sumner đọc một bài diễn văn quan trọng ủng hộ hiệp định, diễn giải lịch sử, khí hậu, cấu trúc địa lý, dân cư, tài nguyên rừng, mỏ, chim, thú, cá... của Alaska.
Precisávamos de cera de abelha para um projeto em que estávamos a trabalhar. Ele arranjou-nos o melhor bloco de cera de abelha que já vi com estrume de vaca, latas e uma máscara, que ele usou como filtro, ali no meio dum prado.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
Mais profundo quando a neve não lanceis andarilho aventurou perto da minha casa por uma semana ou quinzena de cada vez, mas eu vivi tão aconchegante como um rato prado, ou como gado e aves que se diz ter sobrevivido por um longo tempo enterrado em drifts, mesmo sem comida, ou como uma família de colonos que no início do na cidade de Sutton, neste Estado, cuja casa foi completamente coberta pela grande neve de 1717, quando ele estava ausente, e um
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
Ouvi uma história incrível sobre Miuccia Prada.
Tôi từng nghe một câu chuyện đáng kinh ngạc về Miucha Prada
Eu achei algumas ervas medicinais nos prados da Mongólia.
Vì vậy, tôi đã tìm 1 số hoa cỏ từ mạc bắc thảo nguyên.
Há um milhão de anos, verificou-se uma acumulação de neve e gelo, formando glaciares nos prados alpinos mais altos, descendo depois para os vales percorridos pelos rios.
Khoảng một triệu năm trước, tuyết và băng tích tụ, tạo thành các sông băng ở những đồng cỏ núi cao, và dịch chuyển xuống các thung lũng sông.
Podem ver que o registo de um ribeiro está representado aqui em baixo, a um terço ou metade da página, enquanto os pássaros, que existiam nessa altura naquele prado, estão representados no registo no topo.
Và bạn có thể thấy rằng chữ ký của một dòng được thể hiện ở đây trong phần ba ở cuối hoặc nửa trang, trong khi con chim đã một lần trong cỏ mà được thể hiện trong chữ ký trên đầu trang.
O conceito do show foi inspirado no filme de 2006 O Diabo Veste Prada.
Ý tưởng của chương trình được lấy cảm hứng từ bộ phim điện ảnh The Devil Wears Prada năm 2006 của Hollywood.
É o Diabo e a Prada.
là Devil và Prada.
The Devil Wears Prada ("O Diabo Veste Prada", em inglês) pode se referir a: The Devil Wears Prada (livro), romance escrito em 2003 por por Lauren Weisberger O Diabo Veste Prada (filme), filme de 2006 dirigido por David Frankel, baseado no romance The Devil Wears Prada (álbum), álbum com a trilha sonora do filme The Devil Wears Prada (banda), banda norte-americana de metalcore
The Devil Wears Prada có thể là: The Devil Wears Prada (tiểu thuyết), một quyển tiểu thuyết năm 2003 của Lauren Weisberger The Devil Wears Prada (phim), một bộ phim năm 2006 dựa trên tiểu thuyết trên The Devil Wears Prada (nhạc phim), album nhạc phim của phim trên The Devil Wears Prada (ban nhạc), một ban nhạc theo thể loại metalcore
Agora, a reprimitivização está a avançar mais depressa na Coreia do que nos E. U. A., por isso, o plano é, com estas áreas reprimitivizadas por toda a Europa, reintroduzir o auroque para cumprir o seu antigo papel, a sua antiga função ecológica, de limpar a quase estéril floresta cerrada, para que haja ali prados com biodiversidade.
Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn so với ở Hoa Kỳ, và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu, họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình, với vai trò cũ trong hệ sinh thái, trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó.
Mas os prados são encantadores.
Nhưng vùng đất này thật tuyệt.
E quando voltei drifts nova teria formado, através do qual eu afundava, onde o vento noroeste tinha sido ocupado depositar a rodada de neve pulverulenta um ângulo agudo na estrada, e não seguir um coelho, nem mesmo a boa impressão, o tipo de pequeno porte, de um rato prado era para ser visto.
Và khi tôi trở về drifts mới sẽ được hình thành, thông qua đó, tôi lúng túng, nơi phía Tây Bắc bận rộn gió đã được gửi vòng tuyết bột một góc nhọn trong đường, và không theo dõi của một con thỏ, thậm chí cũng không in tốt, loại nhỏ, một con chuột đồng cỏ là được nhìn thấy.
Não é Prada.
Họ đâu có mang đồ Prada.
Quatorze estão em exposição no Prado.
14 trong số đó trưng bày ở Prado.
A escapatória de pacientes com Alzheimer era um problema constante no " Prados Agradáveis "
Bệnh nhân Alzheimer trốn viện là một vấn đề thực sự tại Pleasant Paddocks.
Enquanto lá estava, ele viajou até Madrid, onde foi ao Prado para ver este quadro do pintor espanhol Diego Velázquez.
Khi ở đó, anh đã du lịch tới Madrid, và đến Prado để ngắm bức tranh của họa sĩ người Tây Ban Nha Diego Velázquez.
Não eram nada Prada.
Không phải là Prada.
Benavides, por sua vez, determinou o fechamento do Congresso que só seria reaberto em 1939 com a eleição de Manuel Prado Ugarteche.
Benavides, mặt khác, đã xác định việc đóng cửa Quốc hội sẽ chỉ được mở cửa trở lại vào năm 1939 với cuộc bầu cử của ông Manuel Prado Ugarteche.
Os prados verdes já não existem mais, desde que cercaram os pastos.
Bây giờ mọi đồng cỏ đều bị cắm cọc, có một cái khóa trên đó.
Então começou a última fase da vida de Harvie,... nos " Prados Agradáveis ".
Vậy là bắt đầu giai đoạn cuối của cuộc đời Harvie ở viện " Pleasant Paddocks ".
Os prados perdiam- se de vista.
Phần đồng cỏ đã thoái lui dần
Prados que há poucas semanas estavam sob neve agora estão cheios de vida.
Đồng cỏ chỉ mới vài tuần trước đây vẫn còn chôn vùi bên dưới lớp tuyết giờ đây đầy sức sống.
Como o ciclo de vida do gado, o que nunca pode ver um prado.
Như vòng đời của những vật nuôi chưa bao giờ trông thấy một đồng cỏ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Prado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.