Prague trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Prague trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Prague trong Tiếng Anh.

Từ Prague trong Tiếng Anh có các nghĩa là Praha, praha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Prague

Praha

proper (capital of the Czech Republic)

I have happy customers from here to Prague.
Khách của tôi có kéo dài đến Praha.

praha

I have happy customers from here to Prague.
Khách của tôi có kéo dài đến Praha.

Xem thêm ví dụ

In Prague, their powers are executed by the city council and the mayor.
Praha, quyền lực được thi hành bởi Hội đồng Thành phố và thị trưởng của Praha.
He then started in two consecutive UEFA Europa League group stage matches, against Lille and Slavia Prague (both 1–1 draws, respectively away and home).
Sau đó anh bắt đầu chơi hai trận liên tiếp tại UEFA Europa League vòng đấu bảng trong trận đấu với Lille OSC và SK Slavia Praha (1-1 là tỉ số của trận đấu).
As written, the order spreads reserve troops across all of Germany's 19 military districts, including occupied cities like Paris, Vienna and Prague.
Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha.
Queen Christina of Sweden's important library (mostly amassed by her generals as booty from Habsburg Prague and German cities during the Thirty Years War) was bought by Pope Alexander VIII on her death in 1689.
Thư viện quan trọng của Nữ hoàng Kristina của Thụy Điển (phần lớn do cha bà là vua Gustav II Adolf thu gom như chiến lợi phẩm từ Hoàng tộc Habsburg ở Praha và các thành phố Đức trong cuộc chiến tranh Ba mươi năm tàn khốc) được giáo hoàng Alexanđê VIII mua lại khi bà qua đời năm 1689.
It illustrates the history of Seoul and hosts special exhibitions, such as Panoramic Prague.
Nó minh họa lịch sử Seoul và triển lãm đặc biệt của máy chủ, như là Panoramic Prague.
The university reached central Europe by the 14th century, with the foundation of institutions like Prague University and Cracow University.
Các trường đại học xuất hiện ở Trung Âu vào thế kỷ 14, với các đại học đầu tiên như Đại học Prague và Đại học Cracow.
JetBrains, initially called IntelliJ, was founded in 2000 in Prague by three software developers: Sergey Dmitriev, Valentin Kipiatkov and Eugene Belyaev.
JetBrains, ban đầu với tên gọi IntelliJ, được thành lập vào năm 2000 tại Prague bởi ba nhà phát triển phần mềm: Sergey Dmitriev, Valentin Kipiatkov và Eugene Belyaev.
In Prague, at the court of Emperor Rudolph Il, Johannes Kepler improved the design of the instrument
Prague, tại cung điện của hoàng đế Rudolph II, nhà thiên văn Johannes Kepler đã cải tiến thiết kế của kính thiên văn
This offended Protestant gentry, who stormed into a palace in Prague, seized three Catholic officials, and threw them out of an upstairs window.
Điều này làm tầng lớp quý tộc Tin Lành bất bình, và họ xông vào một cung điện ở Prague, túm bắt ba quan chức Công Giáo, ném ra ngoài cửa sổ ở tầng trên.
I have happy customers from here to Prague.
Khách của tôi có kéo dài đến Praha.
In 1943, he drew a mini-match (+1−1) with Bogoljubov in Warsaw (March 1943), he won in Prague (April 1943) and tied for first with Keres in Salzburg (June 1943).
Năm 1943 ông hòa một trấn đấu nhỏ (+1 −1) với Bogoljubov ở Warszawa (tháng 3), vô địch ở Praha (tháng 4) và đồng vô địch với Keres ở Salzburg (tháng 6).
We had a big show in Prague, and we decided to put it in front of the cathedral so religion can confront the house of meat.
Chúng tôi có một buổi biểu diễn lớn ở Prague và chúng tôi quyết định đặt nó ở cổng chính của nhà thờ vì vậy tôn giáo có thể đối đầu với ngôi nhà của thịt.
Milan Kundera set his novel The Unbearable Lightness of Being during the Prague Spring.
Milan Kundera đã nghiền ngẫm tác phẩm The Unbearable Lightness of Being của mình trong thời gian diễn ra phong trào Mùa xuân Praha.
The Siege of Prague was an unsuccessful attempt by a Prussian army led by Frederick the Great to capture the Austrian city of Prague during the Third Silesian War (Seven Years' War).
Cuộc bao vây Prague là một nỗ lực bất thành của Quân đội Phổ lãnh đạo bởi Frederick đại đế nằm chiếm lấy thành phố Praha thuộc Áo trong Chiến tranh Bảy năm.
In Prague, atheistic thinking was on the rise, and figures of the apostles were not favored by the Communist authorities.
Prague thời đó, tư tưởng vô thần đang trên đà gia tăng, và đối với nhà cầm quyền thời hậu chiến, hình ảnh của các sứ đồ không được ưa chuộng.
Mozart's opera La clemenza di Tito was commissioned by the Estates of Bohemia for the festivities that accompanied Leopold's coronation as king of Bohemia in Prague on 6 September 1791.
Bản opera của Mozart La clemenza di Tito được ủy quyền bởi Quốc hội Bohemia cho buổi lễ đăng quang của Leopold trên cương vị vua của Bohemia tại Prague ngày 6 tháng 9 năm 1791.
At Prague 1931, he faced a much stronger field.
Tại Prague năm 1931, ông phải đối mặt với một dàn đối thủ mạnh hơn rất nhiều.
She's a friend of mine from Prague, another crazy chick.
Cổ là một người bạn ở Praha của em, một cô bé điên rồ khác.
In 1920 she was engaged in the Švanda Theatre and two years later she became a member of the City Theatre in Prague-Královské Vinohrady.
Năm 1920, bà tham gia vào Nhà hát Švanda và hai năm sau trở thành thành viên của Nhà hát Thành phố ở Praha-Královské Vinohrady.
On the way back from Prague in the previous round, fog over England prevented the team from flying back to Manchester, so they flew to Amsterdam before taking the ferry from the Hook of Holland to Harwich and then the train to Manchester.
Trên đường trở về từ Prague, sương mù khắp nước Anh đã ngăn cản chuyến bay trở lại Manchester, vì vậy họ đã bay tới Amsterdam, rồi đi phà từ Hook của Hà Lan để đến Harwich và sau đó đi tàu đến Manchester.
He wrote his work at the castle of one of his protectors in Kozí Hrádek, and sent it to Prague, where it was publicly read in the Bethlehem Chapel.
Ông viết công trình của mình ở nhà thở ở một trong số những người bảo trợ mình ở Kozí Hrádek, và gửi nó tới Prague, nơi nó được đọc công khai ở nhà thờ Bethlehem.
A brother who worked at the News Service Department at the Prague convention relates: “On Sunday morning, the officer in charge of the policemen assigned to the convention visited us.
Một anh giúp việc tại Ban Báo Chí của hội nghị ở Prague thuật lại: “Vào sáng Chủ Nhật, viên sĩ quan trông nom các cảnh sát tại hội trường ghé qua chỗ chúng tôi.
Paroubek held senior positions in the Prague municipal government for over 14 years.
Paroubek có chức vụ cao trong chính quyền thành phố Praha trong hơn 14 năm.
In the Czech capital Prague, floodwaters covered the esplanades along the Vltava, which on 3 June flowed at a rate of 3,200 m3/s (110,000 cu ft/s), compared to the almost 5,000 m3/s (180,000 cu ft/s) in the devastating floods of 2002.
Nước lũ bao phủ các nơi đi dạo dọc theo Vltava, tại thời điểm ngày 3 tháng 6 chảy với tốc độ 3.000 m3/s (110.000 cu ft/s), compared to the almost 5.000 m3/s (180.000 cu ft/s) (1,320,000 gallons/s) in the devastating floods of 2002.
French and Bavarian armies quickly captured Linz and laid siege to Prague.
Quân Pháp và Bayern nhanh chóng lấy Linz và lập vòng vây ở Prague.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Prague trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.