présage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ présage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ présage trong Tiếng pháp.
Từ présage trong Tiếng pháp có các nghĩa là triệu, điểm, triệu trẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ présage
triệunumeral |
điểmnoun |
triệu trẫmnoun |
Xem thêm ví dụ
Par exemple, Deutéronome 18:10-13 déclare : « Il ne se trouvera chez toi [...] personne qui exerce la divination, aucun magicien, ni personne qui cherche les présages, ni aucun sorcier, ni personne qui lie autrui par quelque sortilège, ni personne qui consulte un médium, ou quelqu’un qui fait métier de prédire les évènements, ou quiconque interroge les morts. Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”. |
Il écrit: “Le renversement de cette puissance mondiale [l’Égypte] est un présage, un prélude au renversement de toutes les puissances impies au jour du jugement dernier.” Ông viết: “Sự sụp đổ của cường quốc thế giới này [Ê-díp-tô] là một điềm và dấu hiệu báo trước sự sụp đổ của mọi cường quốc thế giới chống tôn giáo trong ngày phán xét sau cùng”. |
Il s'agit simplement d'un fromage cheddar qui n'a pas subi de pressage. Đây là loại fondue pho mát duy nhất không có rượu vang. |
2 L’apôtre Pierre a rapporté que Jésus avait opéré des « œuvres de puissance », qui sont aussi « des présages » (Actes 2:22). 2 Sứ đồ Phi-e-rơ nói rằng Chúa Giê-su đã làm các phép lạ, hay “các điều kỳ diệu” (Công 2:22). |
Sans conteste, Satan et ses démons égarent les gens “ avec toutes les œuvres de puissance et des signes et présages mensongers, ainsi qu’avec toutes les tromperies de l’injustice pour ceux qui périssent ”. — 2 Thessaloniciens 2:9, 10. Thật thế, Sa-tan và các quỉ đã “làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10. |
Et maintenant, Jéhovah, prête attention à leurs menaces et donne à tes esclaves de continuer à dire ta parole en toute hardiesse, tandis que tu tends ta main pour guérir et tandis que se produisent signes et présages par le nom de ton saint serviteur Jésus.’” Nầy, xin Chúa xem-xét sự họ ngăm-dọa, và ban cho các đầy-tớ Ngài rao-giảng đạo Ngài một cách dạn-dĩ, giơ tay Ngài ra, để nhờ danh Đầy-tớ thánh của Ngài là Đức Chúa Jêsus, mà làm những phép chữa lành bịnh, phép lạ và dấu kỳ”. |
95Nb est le produit de désintégration de 95Zr (64 jours), et il est donc présent dans le combustible nucléaire usagé plus longtemps que sa courte demi-vie ne pourrait le laisser présager. Nb95 là sản phẩm phân rã của Zr95 (64 ngày), vì thế sự biến mất của Nb95 trong nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng là chậm hơn so với có thể dự kiến từ chu kỳ bán rã 35 ngày của chính nó. |
Selon Lamentations 1:15, que laisse présager pour la chrétienté le sort qu’a subi Jérusalem, “ la vierge, fille de Juda ” ? Theo sách Khải-huyền, sự cuối cùng của những “kẻ phù-phép” sẽ ra sao nếu họ không ăn năn và thay đổi lối sống của họ? |
(Ésaïe 1:13). Cette nation ayant apostasié, les Israélites “pratiquaient la divination, et cherchaient des présages”. Khi dân tộc này bội đạo, họ “dùng tà-thuật, tin bói-khoa” (II Các Vua 17:17; II Sử-ký 33:1-6). |
” (Matthieu 24:32, 33). Les feuilles vert vif de l’arbre sont un présage immanquable et non équivoque de l’été. (Ma-thi-ơ 24:32, 33) Những lá xanh tươi của cây vả là dấu hiệu dễ nhận ra và không thể nhầm lẫn là mùa hè đến. |
Pour sa femme et ses amis, la tournure des événements ne présage rien de bon ; son combat contre Mordekaï le Juif est voué à l’échec. — Esther 6:12, 13. Có lẽ hắn mong được vợ và bạn bè thông cảm, nhưng họ nói sự thay đổi ấy chỉ dẫn đến thảm bại, hắn sắp bị suy phục trước Mạc-đô-chê, một người Do Thái.—Ê-xơ-tê 6:12, 13. |
Tout ce vent est un mauvais présage. Gió đỏ thế là đen đó. |
Une des choses pour laquelle j'étais le plus enthousiaste est un projet appelé "AdSense". C'était peut-être un présage c'était avant que Dean n'abandonne. Một trong những dự án chúng tôi đang thực hiện mà tôi hứng thú nhất là AdSense, và đây là một tín hiệu báo trước -- trước khi Dean tiết lộ. |
Dieu leur avait en effet donné cette instruction : “ Il ne se trouvera chez toi [...] personne qui exerce la divination, aucun magicien, ni personne qui cherche les présages, ni aucun sorcier, ni [...] quelqu’un qui fait métier de prédire les événements. ” — Deutéronome 18:10, 11. Trong chỉ thị ban cho nước Y-sơ-ra-ên, Đức Chúa Trời bảo họ: “Ở giữa ngươi chớ nên... có thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp,... hay là kẻ đi cầu vong”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10, 11. |
De fait, Jésus nous a invités à nous réjouir quand nous verrions s’amonceler les nuages noirs annonciateurs d’Har-Maguédon, présages que nous n’avons pas manqué d’observer depuis cette date. Giê-su đã bảo chúng ta vui mừng khi thấy những đám mây đen ngày Ha-ma-ghê-đôn bắt đầu kéo đến từ ngày nay. |
La pratique consistant à rechercher dans le ciel des présages qui dirigent le cours de la vie sur terre est apparue en Mésopotamie ; elle remonte peut-être au troisième millénaire avant notre ère. Thuật xem sao tìm điềm để định hướng trong cuộc sống bắt nguồn từ vùng Mê-sô-bô-ta-mi, và có lẽ có từ 3.000 năm trước công nguyên (TCN). |
Cependant, “ les textes religieux connexes, tant de présages que d’astrologie [...], constituaient une part importante ”. Tuy nhiên, “tài liệu về tôn giáo, bói điềm và chiêm tinh... đóng một vai trò quan trọng”. |
Si le président met tant de temps à être convaincu, ça ne présage rien de bon. Nếu tổng thống thấy thuyết phục thì đây không phải là điềm lành. |
Voilà qui ne présage rien de bon pour les individus concernés. Đối với hạng người này, đó là điều đáng sợ. |
Ou « présages ». Hay “điềm”. |
Espérons... que ce sang ne présage rien de mal. Hy vọng vết máu này không phải là điềm xấu. |
Cela présage de gros problèmes, messieurs. Vậy nghĩa là có chuyện lớn rồi, quý vị. |
Le spiritisme, ce peut être la consultation d’un médium, la recherche de présages ou la communication avec les morts. Thực hành ma thuật có thể bao gồm việc tham khảo ý kiến đồng cốt, cầu vấn người chết, hay tìm kiếm điềm lạ. |
Ensuite, Barnabas et Paul ont raconté “ les nombreux signes et présages que Dieu avait faits par leur intermédiaire parmi les nations ”. Sau đó, “Ba-na-ba và Phao-lô thuật lại nhiều phép lạ và điều kỳ diệu mà Đức Chúa Trời đã dùng họ để làm giữa dân ngoại” (Công 15:12). |
’ ” (Isaïe 21:12a). Cela ne présage rien de bon pour Édom. (Ê-sai 21:12a) Sự việc báo trước điều chẳng lành cho Ê-đôm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ présage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới présage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.