préstamo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ préstamo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préstamo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ préstamo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là từ du nhập, từ vay mượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ préstamo
từ du nhậpnoun |
từ vay mượnnoun |
Xem thêm ví dụ
Aprenderemos mucho sobre el Diablo si prestamos atención a lo que dijo Jesús a los maestros religiosos de su día: “Ustedes proceden de su padre el Diablo, y quieren hacer los deseos de su padre. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Lou, subestimaste la escala de tus préstamos incobrables. Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu. |
5 En algunos países, tal administración del dinero supone resistir la tentación de solicitar préstamos a intereses elevados para efectuar compras innecesarias. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Podemos comprar cualquier cosa que deseemos simplemente con utilizar una tarjeta de crédito u obtener un préstamo. Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ. |
No muestra un ejemplo representativo del coste total del préstamo, incluidas todas las comisiones aplicables. Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành |
Empezó a jugar profesionalmente con Esporte Clube Vitória en Salvador, Bahía, luego emigró a préstamo a Japón para jugar con Kawasaki Frontale. Khởi nghiệp tại CLB Esporte Clube Vitoria ở Salvado, Bahia, Hulk sau đó chuyển tới Nhật Bản chơi cho Kawasaki Frontale theo một hợp đồng cho mượn. |
5 Las actividades cotidianas no forman parte del servicio sagrado que prestamos los cristianos. 5 Hoạt động thường ngày của một tín đồ không nằm trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Si prestamos atención a los mensajes proféticos de advertencia que se hallan en la Biblia, nosotros podemos escapar con vida en ese día de furor (Sofonías 2:2, 3). Nhờ chú ý đến thông điệp cảnh báo có tính cách tiên tri trong Kinh-thánh, chúng ta có thể sống sót qua ngày thạnh nộ (Sô-phô-ni 2:2, 3). |
La ISA necesita que las naciones interesadas en la minería marina exploren dos yacimientos y cedan uno a la ISA, así como un préstamo de tecnología durante un periodo de 10 a 20 años. ISA yêu cầu các quốc gia quan muốn khai thác thăm dò 2 địa điểm mỏ bằng nhau và chuyển một cho ISA, cùng với việc chuyển giao công nghệ khai thác mỏ trong thời gian 10 đến 20 năm. |
Aquí están las copias de los documentos del préstamo y su caja de seguridad, señor Sanders. Đây là những bản sao của tài liệu cho vay, và két an toàn của ông, Thưa ông Sanders. |
Bueno, el gobierno, como les dije, cuando nosotros éramos los reguladores de ahorros y préstamos, solo podíamos lidiar con nuestra industria, y si las personas cedían su depósito de seguro federal, nosotros no podíamos hacer nada con ellos. khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng |
También lo honramos cuando prestamos atención a estas palabras suyas: “Si alguien quiere venir en pos de mí, repúdiese a sí mismo y tome su madero de tormento y sígame de continuo”. Chúng ta tôn kính Giê-su nhiều hơn nữa khi làm theo những lời ngài: “Nếu ai muốn theo ta, thì phải liều mình, vác cây khổ hình mình mà theo ta luôn luôn” (Ma-thi-ơ 16:24, NW). |
¿Por qué piden algunos cristianos préstamos a compañeros de creencia, y qué podría suceder con esas inversiones? Tại sao một số tín đồ đấng Christ tìm cách vay tiền của các anh em cùng đạo để kinh doanh, và khi đầu tư như thế thì điều gì có thể xảy ra? |
Ofrecemos servicios de salud y la gente siempre me está reclamando, porque yo me ocupo de las cuentas y los datos y todas esas cosas importantes. Pero como prestamos servicios de salud, tengo que conseguir mucho dinero. Chúng ta cung cấp các dịch vụ y tế và mọi người cứ luôn vây lấy tôi vì tôi là người có trách nhiệm duy nhất và là người quản lý dữ liệu và cả những thứ khác nữa, nhưng chúng ta làm dịch vụ y tế và tôi phải đi quyên rất nhiều tiền. |
El deseo de dar a quienes prestamos servicio lo que el Salvador les daría conduce a oraciones que son una súplica al Padre Celestial, verdaderamente en el nombre de Jesucristo. Ước muốn để mang đến cho những người mà chúng ta phục vụ điều mà Đấng Cứu Rỗi sẽ ban cho họ dẫn đến những lời cầu nguyện mà cũng là lời khẩn cầu lên Cha Thiên Thượng, thật sự trong danh của Chúa Giê Su Ky Tô. |
El 13 de agosto de 2014, Atsu se unió al Everton de la Premier League en préstamo hasta el final de la temporada 2014-15. Ngày 13 tháng 8 năm 2014, Atsu đến Everton theo thỏa thuận cho mượn đến hết mùa giải 2014–15. |
Creo que lo más importante es entender que si no prestamos atención a estos esfuerzos, son como invisibles, y es como si nunca hubiesen ocurrido. Tôi tin điều quan trọng nhất là hiểu rằng nếu chúng ta không quan tâm tới những nỗ lực này, chúng sẽ trở nên vô hình, và như thể chúng chưa bao giờ xảy ra. |
En octubre de 2005, luego de que esos siete préstamos fueron pagados, Vào tháng 10/ 2005, sau khi 7 món nợ đó đã được hoàn trả, |
Segundo. ¿Quién paga un 12% de interés en el préstamo de un coche? Hai là, ai lại trả tới 12% lãi mua xe? |
5 Otra manera de demostrar que nos prestamos atención es aguantando fielmente como cristianos. 5 Một cách khác có thể cho thấy rằng chúng ta giữ mình là trung thành nhịn nhục trong khi làm tín đồ Đấng Christ. |
Hernando de Soto, el gran economista latinoamericano, dice que este es el tema número uno en el mundo en términos de movilidad económica, más importante que tener una cuenta bancaria, porque si uno no tiene un título válido de su tierra, no puede pedir préstamos con esa garantía, y no puede planificar el futuro. Hernando de Soto, nhà kinh tế học nổi tiếng của Mỹ Latin, nói rằng đây là vấn đề nan giải nhất của thế giới liên quan đến kinh tế, nó còn quan trọng hơn cả việc sở hữu một tài khoản ngân hàng, vì nếu bạn không có được giấy tờ hợp lê về đất đai, bạn không thể thế chấp, và bạn không thể lập kế hoạch tương lai. |
¿Quiere un préstamo para abrir una panadería? Anh cũng đến vay tiền để mở một tiệm bánh à? |
El Señor nos ha enseñado a quienes prestamos servicio en la Iglesia a enseñar “...las cosas escritas por los profetas y apóstoles, y lo que el Consolador les enseñe mediante la oración de fe” (D. y C. 52:9). Chúa đã dạy những người phục vụ trong Giáo Hội phải giảng dạy theo cách “không được nói gì ngoài những điều các tiên tri và các sứ đồ đã viết ra, cùng những điều họ được Đấng An Ủi dạy cho họ qua lời cầu nguyện bởi đức tin” (GLGƯ 52:9). |
Lo tomare, sin contingencias ni prestamos. Ko điều kiện, Ko nợ, ko gì cả |
¿No tienes préstamos que pagar? Cô có mượn tiền để thuê không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préstamo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới préstamo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.