pretensión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pretensión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretensión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pretensión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giấc mơ, hy vọng, yêu cầu, đòi hỏi, tham vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pretensión
giấc mơ(dream) |
hy vọng(wish) |
yêu cầu(wish) |
đòi hỏi(claim) |
tham vọng(ambition) |
Xem thêm ví dụ
Los cristianos necesitamos identificar las pretensiones de superioridad moral antes de que estas se arraiguen. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta cần phải thấy trước mối đe dọa của sự tự cho mình công bình trước khi nó phát triển. |
La misma fuente añade: “Los papas romanos [...] llevaron la pretensión secular de jurisdicción eclesiástica más allá de los límites del Estado-Iglesia, e inventaron la llamada teoría de las dos espadas, que decía que Cristo no solo había conferido al papa potestad espiritual sobre la Iglesia, sino también potestad secular sobre los reinos mundanos”. Cuốn bách khoa tự điển này viết tiếp: “Các giáo hoàng La Mã.... đã nới rộng quyền cai trị trên giáo hội và đi quá giới hạn của họ đến nỗi phát triển cái gọi là lý thuyết về hai lưỡi gươm, cho rằng đấng Christ đã ban cho giáo hoàng không những quyền hành thiêng liêng trên giáo hội mà cũng có quyền trên các nước của thế gian”. |
La pretensión es hereditaria. Khoe khoang là một tính di truyền. |
Cierto monje del siglo XIII fue el primero en popularizar los belenes, que una vez constituyeron una ocupación inocente y sin pretensiones. Được phổ biến đầu tiên bởi một thầy dòng vào thế kỷ 13, cảnh Chúa giáng sinh đã có một thời khá khiêm tốn. |
La pretensión de Slater sobre los derechos de autoría de las imágenes fue cuestionada por varios académicos y organizaciones, basándose en el entendido que los derechos de autor son conferidos al creador, y que un creador no humano (incapaz de ser considerado como persona jurídica) no podía aducir derechos de autor. Khẳng định về bản quyền trên hình ảnh của Slater đã bị nhiều học giả và các tổ chức tranh cãi, dựa trên sự hiểu biết rằng bản quyền thuộc về những người sáng tạo ra nó, và đó là một người sáng tạo không phải con người (nghĩa là không phải là pháp nhân), thì không thể giữ bản quyền. |
Por otro lado, los judíos nunca habían renunciado a su pretensión de ser el pueblo escogido de Dios. Tuy nhiên, người Do Thái vẫn khẳng định họ là dân được Đức Chúa Trời chọn. |
En 1845 se convirtió en el primer secretario de Ibrahim bajá, acompañándolo en una misión especial a Europa. Abbás Pachá, quien sucedió a Ibrahim en 1848, mantuvo a Nubar en la misma posición, y lo envió en 1850 a Londres como su representante para resistir las pretensiones del sultán otomano, que estaba tratando de evadir las condiciones del tratado bajo el cual Egipto quedó asegurado bajo la familia de Mehmet Alí. Năm 1845, ông trở thành thư ký đầu tiên cho Ibrahim Pasha, người thừa kế rõ ràng, và cùng ông đi theo một sứ mệnh đặc biệt tới châu Âu Abbas Pasha, người kế vị Ibrahim năm 1848, đã duy trì Nubar với cùng cương vị và gửi ông vào năm 1850 tới London làm đại diện của ông chống lại các sự mở đầu của vị vua Ottoman, người đang tìm cách trốn tránh các điều kiện của hiệp định theo đó Ai Cập đã được bảo vệ gia đình của Muhammad Ali. |
Sin embargo, los niños son susceptibles a lo que no está bien y resienten la falta de sinceridad y las pretensiones falsas. Tuy nhiên, trẻ con rất bén nhạy với những điều sai quấy, và chúng không bằng lòng đối với sự giả dối và lừa đảo. |
Por lo general, una llamada telefónica a algún anciano de la congregación de la que procede la persona bastará para confirmar sus pretensiones. Thường thì nên gọi điện thoại cho một trưởng lão trong hội thánh của người đó để xác nhận xem người đó có phải là một tín đồ tốt không. |
Sin embargo, a mediados del siglo XVII, con Francia como firme aliada, la incompatibilidad entre sus poderes y sus pretensiones no resultaba tan obvia. Tuy nhiên, vào giữa thế kỷ 17, với việc Pháp là một đồng minh vững chắc, sự không thích hợp giữa quyền lực và tham vọng của nó không quá rõ ràng. |
¿Por qué no enviar una expedición para determinar esta línea y hacer valer las pretensiones españolas? Thế thì tại sao không cử một đoàn thám hiểm đi tìm hiểu con đường phân chia này rồi tuyên bố chủ quyền của Tây Ban Nha? |
Amonestaciones de este tipo frenaron por algún tiempo las pretensiones de hombres ambiciosos (2 Tesalonicenses 2:3-8). Những lời khuyên ấy của các sứ đồ giúp ngăn ngừa tham vọng của những người muốn được nổi bật.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3-8. |
¿Quién cree que la comida es deliciosa y que esa pretensión no daña a nadie? Okay, ai nghĩ rằng những món ăn ở đây ngon miệng và những phần ăn tuy có hơi ít chút nhưng không ảnh hưởng gì? |
Jehová le explicó sin ambages que sus pretensiones egoístas eran la causa de su frustración. Với lời lẽ thẳng thắn, Đức Giê-hô-va đã giải thích cho Ba-rúc thấy chính những theo đuổi ích kỷ đã khiến ông căng thẳng bực bội. |
Es divertida y sin pretensiones. Cổ vui vẻ và không phách lối. |
La pretensión inicial de los comandantes estadounidenses era inmovilizar a las fuerzas alemanas en la zona para impedir que reforzaran las líneas del frente más al norte en Aquisgrán, donde los aliados estaban combatiendo en una guerra de trincheras en medio de una red de ciudades y pueblos fortificados conectados con fortificaciones de campo, trampas para tanques y campos minados. Mục tiêu ban đầu của các cấp chỉ huy Hoa Kỳ là giam chân quân đội Đức trong khu vực này để ngăn ngừa họ tăng viện cho các tiền tuyến về cực bắc trong trận Aachen, nơi quân lực Đồng Minh đang chiến đấu trong một cuộc chiến tranh chiến hào giữa một chuỗi các thị trấn và làng được bố phòng gắn liền với các công sự chiến trường, bẫy xe tăng và bãi mìn. |
No pocos científicos humanitarios y sinceros se han horrorizado por la manera como fanáticos violentos han recurrido a la teoría de la evolución para apoyar sus pretensiones racistas. Nhiều nhà khoa học thành thật và nhân hậu kinh hoàng trước một số người hung bạo, kỳ thị đã dùng thuyết tiến hóa để biện hộ cho sự phân biệt chủng tộc. |
Toda pretensión de independizarse de Jehová Dios es una auténtica locura.—w00 15/11, páginas 24-27. Bất cứ sự tách rời nào khỏi Giê-hô-va Đức Chúa Trời cũng hoàn toàn là điên rồ.—15/11, trang 24-27. |
El señor Henfrey no sólo tomó de las manos del reloj, y la cara, pero obtuvieron los obras, y él trató de trabajar en lo más lento y tranquilo y sin pretensiones de una manera como sea posible. Ông Henfrey không chỉ cất cánh tay của đồng hồ, và phải đối mặt, nhưng giải nén công trình, và ông đã cố gắng để làm việc trong một cách chậm chạp và yên tĩnh và khiêm tốn nhất có thể. |
En su discurso "Reafirmación de la política sobre Alemania", realizado en el 6 de septiembre de 1946, el Secretario de Estado de los Estados Unidos James F. Byrnes afirmó que el motivo estadounidense de separar al Sarre de Alemania: "Los Estados Unidos no sienten que pueda negarse a Francia, que ha sido invadida tres veces por Alemania en 70 años, su pretensión al territorio del Sarre". Trong một bài diễn văn có tựa đề Trình bày lại Chính sách đối với nước Đức, được tổ chức tại Stuttgart vào ngày 6 tháng 9 năm 1946, Ngoại trưởng Hoa Kỳ James F. Byrnes nói về động thái của Hoa Kỳ trong việc tách lìa vùng Saar khỏi Đức khi "Hoa Kỳ không cảm nhận rằng có thể từ chối với Pháp, nước đã từng bị Đức xâm lược 3 lần trong 70 năm, quyền tuyên bố chủ quyền đối với lãnh thổ Saar." |
Hace 6 años luego de 20 años dentro del campo del diseño gráfico y la tipografía, cambié mi modo de trabajo y el de la mayoría de los diseñadores gráficos para darle a mi trabajo un enfoque más personal, con sólo la humilde pretensión de, simplemente, ganarme la vida haciendo lo que me gustaba. 6 năm trước, sau 20 năm thiết kế đồ họa và xếp chữ nghệ thuật, tôi đã thay đổi cách làm việc của mình và cách làm của phần lớn các nhà thiết kế đồ họa khác để theo đuổi cách làm riêng bằng nỗ lực khiêm tốn để kiếm sống và làm cái mình thích. |
—Más bajo... Es inútil... Sería ridículo en mi posición, tener pretensiones sobre los derechos de autor. — Khẽ chứ... vô ích thôi... Trong hoàn cảnh của tôi mà còn có tham vọng về quyển tác giả thì thật là buồn cười. |
Por eso es tan inútil la pretensión de retener. Đó là lý do tại sao chúng ta không cần thiết phải cố níu kéo nhau. |
Guárdese de las pretensiones de superioridad moral Hãy thận trọng chớ xem mình là công bình! |
En Lucas 8:1-3, por ejemplo, se nos dice que María Magdalena, Juana, Susana y otras mujeres utilizaban “sus bienes” para ministrar sin pretensiones a Jesús y sus apóstoles. Chẳng hạn Lu-ca 8:1-3 cho biết Ma-ri Ma-đơ-len, Gian-nơ, Su-xan-nơ và một số người khác đã âm thầm dùng “của-cải” họ để giúp Chúa Giê-su và các sứ đồ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretensión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pretensión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.