pretext trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pretext trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretext trong Tiếng Anh.
Từ pretext trong Tiếng Anh có các nghĩa là cớ, cáo, điều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pretext
cớnoun Thankfully, the Court has now removed this false pretext. Mừng thay, Tòa Án nay đã dẹp bỏ được cớ ngụy tạo này. |
cáoverb |
điềunoun |
Xem thêm ví dụ
He just needed a pretext. Ảnh chỉ cần một cái cớ. |
(1 Peter 3:16) Knowing this, they try to imitate Daniel, of whom his enemies said: “We shall find in this Daniel no pretext at all, except we have to find it against him in the law of his God.” Vì hiểu điều này, họ cố gắng noi theo gương Đa-ni-ên, là người mà kẻ thù nói: “Chúng ta không tìm được một cớ nào mà cáo Đa-ni-ên nầy, nếu chúng ta chẳng tìm trong sự thuộc về luật-pháp Đức Chúa Trời nó” (Đa-ni-ên 6:5). |
12 But what I am doing I will continue to do,+ in order to eliminate the pretext of those who are wanting a basis* for being found equal to us in the things* about which they boast. 12 Nhưng tôi sẽ tiếp tục làm điều mình đang làm,+ hầu cho những người khoe khoang chức vụ của họ không có cớ để tìm cách được ngang hàng với chúng tôi. |
Soon, housewives started roaming the city under the pretext of shopping. Chẳng mấy chốc, các bà nội trợ bắt đầu rong ruổi khắp thành phố dưới cái cớ mua sắm. |
Possibly using the failure of the two peers as a pretext, the Prince Regent immediately reappointed the Perceval administration, with Robert Jenkinson, 2nd Earl of Liverpool, as Prime Minister. Khi điều đó trở thành sự thất, George bèn lấy cớ này mà lập tức tái bổ nhiệm chính phủ của Perceval, lúc này do Robert Jenkinson, Bá tước Liverpool thứ hai, làm tướng. |
They had asked for his help, according to Dio, but instead he colonized their country, changed their place names, and executed their warriors under a pretext of coming to their aid. Họ đã yêu cầu sự giúp đỡ của ông ta, theo như Dio nói, nhưng thay vào đó ông ta thuộc địa hóa vùng đất của họ, thay đổi tên vùng đất của họ và hành quyết các chiến binh của họ dưới một lý do đến trợ giúp cho họ. |
In 1207, the citizens of Bukhara revolted against the sadrs (leaders of the religious classes), which the Khwarezm-Shah 'Ala' ad-Din Muhammad used as a pretext to conquer Bukhara. Năm 1207, các cư dân của Bukhara nổi dậy chống lại sadrs (các lãnh đạo tăng lữ), điều này được 'Ala' ad-Din Muhammad của nhà Khwarezm-Shah sử dụng làm cái cớ để đánh chiếm Bukhara. |
They tried “to find some pretext against Daniel respecting the kingdom.” Họ cố “tìm cớ kiện Đa-ni-ên về việc nước”. |
The plot revolves around Bernard – a schoolfriend of Olivier's who is preparing for his bac – discovering he is a bastard and taking this as a welcome pretext for running away from home. Câu chuyện xoay quanh Bernard - một bạn học của Olivier, đang chuẩn bị học đại học - phát hiện ra anh ta là con hoang và coi đó là một lý do để chạy ra khỏi nhà. |
In 1969, the two powers negotiated a treaty of friendship that would make non-alignment little more than a pretext. Năm 1969, hai cường quốc đàm phán một hiệp ước hữu nghị có thể biến sự không liên kết chỉ còn là lời mở đầu. |
On the pretext that garrisons have been placed in some of the free Greek cities by Antigonus, Ptolemy and Cassander renew hostilities against him. Thỏa thuận này đã sớm bị vi phạm với lý do rằng các đội quân đồn trú đã được đặt trong một số những thành phố Hy Lạp tự do bởi Antigonos, và Ptolemaios và Cassander tiến hành một cuộc chiến mới chống lại ông. |
5 In a display of false holiness, they would “for a pretext make long prayers.” 5 Để tỏ ra sự thánh thiện giả tạo, họ “làm bộ đọc lời cầu-nguyện dài” (Lu-ca 20:47). |
The'Lleras law', which covers authors'rights, is like your typical guard dog who attacks the neighbours under the pretext of safeguarding the house. Luật pháp Lleras', trong đó bao gồm quyền tác giả, cũng giống như con chó giữ nhà tốt nhất của bạn tấn công những người hàng xóm với cái cớ bảo vệ ngôi nhà của chủ nó. |
In 1933, Japan simply withdrew from the League rather than submit to its judgement, as did Germany the same year (using the failure of the World Disarmament Conference to agree to arms parity between France and Germany as a pretext), Italy and Spain in 1937. Năm 1933, Nhật Bản rút khỏi Hội Quốc Liên thay vì tuân theo quyết định của tổ chức, Đức cũng rút khỏi trong cùng năm (sử dụng lý do là thất bại của Hội nghị giải trừ quân bị thế giới trong việc đồng thuận cân bằng vũ trang giữa Pháp và Đức), rồi đến Ý vào năm 1937. |
Both of George's parents committed adultery, and in 1694 their marriage was dissolved on the pretext that Sophia had abandoned her husband. Cả bố và mẹ của George đã từng ngoại tình, và vào năm 1694, hai người chính thức li hôn với lý do mà Sophia đã bỏ rơi chồng mình. |
So these devious men reasoned: “We shall find in this Daniel no pretext at all, except we have to find it against him in the law of his God.” Cho nên những người gian xảo đó lý luận: “Chúng ta không tìm được một cớ nào mà cáo Đa-ni-ên nầy, nếu chúng ta chẳng tìm trong sự thuộc về luật-pháp Đức Chúa Trời nó” (Đa-ni-ên 6:4, 5). |
In 1563, Bayinnaung (who succeeded Tabinshwehti in 1551) upon hearing of this news, decided to use the elephants as a pretext for an invasion, by requesting for two of Maha Chakkraphat's white elephants. Năm 1563, Bayinnaung (người kế nhiệm Tabinshwehti năm 1551) khi nghe tin này đã quyết định sử dụng con voi làm tiền đề cho một cuộc xâm lăng, bằng cách yêu cầu hai con voi trắng của Maha Chakkraphat. |
In addition, Jesus never failed to heal the infirm on the pretext that their offering had not been generous enough or that they lacked faith.—7/1, page 5. Ngoài ra, Chúa Giê-su không hề thất bại trong việc chữa lành người ốm yếu lấy cớ là họ đóng góp không rộng rãi hoặc họ thiếu đức tin.—1/7, trang 5. |
Ibris' refusal was one of the pretexts for the war. Sự từ chối của Ibris là một trong những lý do cho chiến tranh. |
Iran's foreign ministry responded by saying the Saudis were using the incident as a pretext for fueling tensions. Bộ Ngoại giao Iran đáp lại bằng cách nói rằng, Saudi đang sử dụng vụ việc như là một cái cớ để khích động căng thẳng. |
Stalin used the murder as a pretext for further purges; he chose Yezhov for this task. Stalin sử dụng vụ giết người như một cái cớ để thanh trừng đối thủ chính trị; ông đã chọn Yezhov cho nhiệm vụ này. |
On 14 August, under the pretext that Western demonstrations required it, the East closed the checkpoint at the Brandenburg Gate 'until further notice', a situation that was to last until 22 December 1989, when it was finally reopened. Ngày 14 tháng 8 phía đông đóng cửa chốt gác tại Cổng Brandenburg, trước sự đòi hỏi của những người biểu tình phía tây, cho tới khi có thông báo tiếp sau, kéo dài tới tận ngày 22 tháng 8 năm 1989, khi cuối cùng nó được mở cửa trở lại. |
“I’ll ask Monsieur de Tréville for a leave, on some pretext you’ll have to figure out—I’m not so good at pretexts. - Tôi xin ông De Treville nghỉ phép, viện một cái cớ nào đó mấy người sẽ tìm hộ, vì tôi không giỏi về chuyện viện cớ. |
With it, Africans were freely flogged on almost any pretext.” Người Phi Châu bị quất cách bừa bãi với roi này vì bất cứ cớ nào mà họ viện ra”. |
First, with the pretext of taking the burden off his wife, he transferred his parties. Trước hết với lý do để bớt gánh nặng cho bà vợ, ông chuyển những buổi liên hoan, dạ hội tới đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretext trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pretext
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.