primary school trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primary school trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primary school trong Tiếng Anh.
Từ primary school trong Tiếng Anh có nghĩa là trường tiểu học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primary school
trường tiểu họcnoun I'm a school teacher at morningside primary school. Tôi là một giáo viên tại trường tiểu học Morningside. |
Xem thêm ví dụ
That's my primary school Đó là trường tiểu học của tớ |
He started running while at primary school. Cô bắt đầu chạy trong khi ở trường tiểu học. |
In March 1964, the first two Church-run primary schools were founded in Chile. Vào tháng Ba năm 1964, hai ngôi trường tiểu học đầu tiên do Giáo Hội điều hành được thành lập ở Chile. |
Primary school continues until grade four, five or six, depending on the school. Cấp tiểu học kéo dài đến lớp bốn, năm hoặc sáu, tùy theo trường học. |
"New Block For One Of Sibu's Oldest Chinese Primary Schools". Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2015. ^ “New Block For One Of Sibu's Oldest Chinese Primary Schools”. |
While attending primary school in the camp she took up running. Trong khi học tiểu học trong trại, cô ấy đã tham gia chạy. |
Her mother had not gone to primary school. Mẹ của nó không được học tiểu học. |
I'm a school teacher at morningside primary school. Tôi là một giáo viên tại trường tiểu học Morningside. |
Akane moved to Kawagoe, Saitama when she was a fifth grader in Primary school. Cô chuyển đến Kawagoe, Saitama khi mới học lớp 5. |
Amongin Aporu began her career as a primary school teacher in 1980, serving in that capacity until 1984. Amongin Aporu bắt đầu sự nghiệp với tư cách là một giáo viên tiểu học vào năm 1980, phục vụ trong cương vị đó cho đến năm 1984. |
Learning a language is very important in a child’s development and in preparing them for primary school. Học một ngôn ngữ là rất quan trọng cho sự phát triển và việc chuẩn bị đi học tiểu học của trẻ. |
She then transferred to Maguu Primary School, finishing her elementary education there in 1975. Sau đó cô chuyển đến trường tiểu học Maguu, hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học ở đó vào năm 1975. |
She attended Bumadu Primary School for her elementary schooling, graduating in 1986. Bà học trường tiểu học Bumadu, tốt nghiệp năm 1986. |
She often visited family in England and attended primary school there. Bà thường đến thăm gia đình ở Anh và theo học trường tiểu học ở đó. |
Each of the sixteen barangays composing the municipality has at least one primary school. Trên địa bàn mỗi phường, xã thuộc thành phố đều có một trường tiểu học. |
I know I'll be going to primary school and I go on Monday. Con biết con sẽ phải đi học và thứ Hai con đi. |
In 1912, a primary school was opened, and in 1914—a middle school. Trong năm 1912, một trường tiểu học đã được mở cửa, và trong 1914 trường trung học cơ sở. |
Mission schools are slowly being absorbed into the government primary school system. Các trường nhà thờ đang dần dần được sáp nhập vào hệ thống trường tiểu học của chính phủ. |
He graduated from primary school in 1998, but financial constraints prevented him from joining a secondary school. Cậu tốt nghiệp từ trường tiểu học trong năm 1998, nhưng khó khăn tài chính ngăn cản cậu học tiếp trung học. |
And it was the same -- learning by rote -- from primary school through graduate school. Nó vẫn như ngày nào - toàn là học vẹt từ tiểu học tới tốt nghiệp đại học. |
The last point, we all know in our primary schools that that camel is a ship of desert. thì lạc đà là "con tàu" trên sa mạc. |
The Witnesses distributed medicine and clothing to several primary schools and an orphanage near Goma. Các Nhân-chứng Giê-hô-va phân phát thuốc men và quần áo cho vài trường tiểu học và một cô nhi viện gần Goma. |
Once in primary school, she never gave up her music studies. Khi ở tiểu học, bà không bao giờ từ bỏ việc học nhạc. |
Some 130 million children in developing countries are not in primary school . . . Khoảng 130 triệu trẻ em trong các nước đang phát triển không được đi học.... |
Before primary school begins. Trước khi vào học lớp 1. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primary school trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới primary school
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.