printemps trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ printemps trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ printemps trong Tiếng pháp.
Từ printemps trong Tiếng pháp có các nghĩa là mùa xuân, xuân, dương xuân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ printemps
mùa xuânnoun (saison) Les fermiers sèment des graines au printemps. Người nông dân gieo hạt ngũ cốc vào mùa xuân. |
xuânadjective noun (Saison suivant l'hiver, où les plantes commencent à pousser et les jours rallongent.) Les fermiers sèment des graines au printemps. Người nông dân gieo hạt ngũ cốc vào mùa xuân. |
dương xuânnoun |
Xem thêm ví dụ
Puis, durant le printemps 1931, alors que je n’avais que 14 ans, j’ai pris position pour Jéhovah et pour son Royaume. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
Et au printemps nous avons sorti Virtual Choir 3, « Water Night », un autre morceau que j'ai écrit, avec cette fois environ 4000 chanteurs de 73 pays. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Ainsi, au cours de deux semestres, à l'automne et au printemps, les élèves ont passé trois heures par jour dans notre studio de 400 mètres carrés. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Au printemps, ces protéines sont utilisées comme source d'azote pendant la croissance des nouvelles feuilles ou des fleurs. Vào mùa xuân, những protein này được sử dụng làm nguồn nitơ trong suốt thời kỳ mọc lá hay hoa mới. |
Au printemps 1900, elle passe l'examen permettant de devenir enseignant dans ces langues et obtient la mention sehr gut (très bien). Mùa xuân năm 1900 bà tham dự kỳ thi kiểm tra đối với giáo viên dạy các thứ tiếng này và nhận được điểm tốt ở kết quả đánh giá. |
» CHAPITRE 22 FEU DE PRAIRIE Le printemps était là. Chương 22 ĐÁM CHÁY TRÊN ĐỒNG CỎ Mùa xuân đã tới. |
Elle nous offre l'espoir que notre printemps silencieux pourrait être remplacé par un été bruyant. Nó cho chúng ta hi vọng rằng mùa xuân lặng lẽ của chúng ta có thể được thay thế bằng một mùa hè khò khè. |
En Ukraine, un dirigeant de la prêtrise nous a dit qu’il avait été appelé à la présidence de branche au printemps de 1994, six mois seulement après son baptême. Một vị lãnh đạo chức tư tế ở Ukraine đã cho chúng tôi biết về việc ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn chi nhánh vào mùa xuân năm 1994 chỉ sáu tháng sau khi ông chịu phép báp têm. |
Vous pouvez voir où ça s'est terminé durant quelques journées de printemps, Juin, mai, puis octobre. Và bạn thấy nơi chúng dừng lại vào những ngày xuân khác nhau, tháng Sáu, tháng Năm, đến tháng Mười. |
” Ses frères sont en colère parce que le berger qu’elle aime l’a invitée à se promener avec lui par un beau jour de printemps. Các anh nàng giận vì chàng chăn chiên mà nàng yêu đã rủ nàng đi dạo vào một ngày xuân đẹp trời. |
Frege est matriculé à l'Université d'Iéna au printemps de 1869 en tant que citoyen de la Confédération de l'Allemagne du Nord. Frege nhập học đại học Jena vào mùa xuân năm 1869 như một công dân Liên bang Bắc Đức. |
" Je souhaite que le printemps était là maintenant ", a déclaré Marie. Mary cho biết: " Tôi muốn mùa xuân ở đây bây giờ, ". |
Etait-ce le printemps dernier ou en hiver? Cuối mùa xuân hoặc mùa đông? |
Le printemps de 1692 apporte de nouvelles menaces d'une invasion française et de nouvelles accusations de trahison jacobite. Mùa xuân năm 1692 đem lại những nguy cơ mới về một cuộc xâm lược từ nước Anh và những âm mưu Jacobite. |
Au printemps 1946, j’ai été invitée à venir y travailler : on m’a affectée à la cuisine. Vào mùa xuân năm 1946, tôi được mời đến nhà Bê-tên và được chỉ định làm việc trong nhà bếp. |
Higgins n'a pas d'expérience ou de formation dans les armes et est entièrement autodidacte, disant que "avant le printemps Arabe, je n'en savais pas plus sur les armes que le propriétaire moyen d'une Xbox. Higgins không có căn bản hoặc được đào tạo về vũ khí và hoàn toàn tự học, ông nói rằng "Trước mùa xuân Ả Rập, tôi biết không nhiều về vũ khí hơn, so với những người sở hữu Xbox trung bình. |
Au printemps, elle pouvait se lever et retrouver un peu d’activité. Đến mùa xuân thì bà có thể rời khỏi giường và hoạt động một phần nào. |
Le même printemps, le 12 mai 1787, Wilberforce, toujours hésitant, conversa avec William Pitt et le futur premier ministre William Grenville alors qu’ils étaient assis sous un large chêne (oak en anglais) dans la propriété de Pitt dans le Kent. Mùa xuân năm ấy, ngày 12 tháng 5 năm 1787, Wilberforce khi ấy vẫn còn do dự, thảo luận với William Pitt và William Grenville (sau này là thủ tướng Anh) khi họ ngồi dưới tàng cây sồi trong lãnh địa của Pitt ở Kent. |
J'ai eu creusé au printemps et fait un puits d'eau grise claire, où je pourrais puiser de l'une seau sans elle mouvante, et là je suis allé à cet effet presque chaque jour dans solstice d'été, lorsque l'étang a été chaleureusement. Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất. |
Dans Fêtes et célébrations du Moyen Âge (angl.), on lit que “ cette fête doit son nom à Eostre, déesse païenne de l’Aube et du Printemps ”. Quyển Medieval Holidays and Festivals (Các ngày lễ và hội hè thời Trung cổ) viết rằng “ngày lễ này được đặt theo tên Eostre, là Nữ thần Bình minh và Mùa xuân thuộc tà giáo”. |
Au printemps 1839, le sultan Mahmoud II massa ses troupes à la frontière syrienne. Mùa xuân năm 1839 vua Mahmud II dồn quân đến biên giới Syria. |
Donc le premier mouvement du concerto du « Printemps » commence par un thème et finit par ce même thème, légèrement changé par rapport à sa dernière version. Vì thế, động thái đầu tiên của vở Mùa Xuân bắt đầu với chủ đề mùa xuân và kết thúc với nó, nhưng thay đổi một chút so với khúc trước. |
Pour déneiger totalement la route au printemps, il faut parfois jusque dix semaines de travail avec des appareils permettant d'enlever jusqu'à 4 000 tonnes de neige par heure. Con đường mất khoảng mười tuần để gạt bỏ tuyết, ngay cả với các thiết bị có thể di chuyển 4000 tấn tuyết trong một giờ. |
Durant le printemps 1911, après avoir attendu la fin de la longue nuit polaire, les deux équipages commencèrent leur voyage vers le sud. Mùa xuân năm 1911, sau khi chờ đợi qua một đêm dài ở vùng cực, cả hai đều bắt đầu hành trình đến vùng phía Nam. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ printemps trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới printemps
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.