processor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ processor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ processor trong Tiếng Anh.
Từ processor trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ xử lí, bộ xử lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ processor
bộ xử línoun (The computational and control unit of a computer. The CPU is the device that interprets and executes instructions. Mainframes and early minicomputers contained circuit boards full of integrated circuits that implemented the CPU. Single-chip central processing units, called microprocessors, made possible personal computers and workstations.) Wu believes Apple has been working on an application processor for the iPhone for around a year . Wu tin rằng Apple đang phát triển bộ xử lí ứng dụng cho iPhone trong vòng một năm nay . |
bộ xử lýnoun There's no way I'm gonna finish the processor. Tôi không có cách nào hoàn thiện bộ xử lý mới. |
Xem thêm ví dụ
And I'm showing you Core War here, which is an early game that takes advantage aesthetically of the limitations of the processor. Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ |
Productivity: The office software suite LibreOffice, with word processor, spreadsheet, presentation program, it includes other more specific programs like project management software Planner and a HTML editor. Hiệu suất: Bộ ứng dụng văn phòng LibreOffice, với trình soạn thảo văn bản, trình xử lý bảng tính, trình chiếu, nó bao gồm các chương trình cụ thể khác như quản lý dự án lập kế hoạch phần mềm và một trình soạn thảo HTML. |
Andrew Tanenbaum summed up many of these, demonstrating that processors often had oversized immediates. Andrew Tanenbaum từ tổng kết rất nhiều đo đạc này đã chỉ ra rằng hầu hết những CPU lúc bấy giờ đều được thiết kế thừa quá mức. |
1995 Sun launches a 64-bit SPARC processor, the UltraSPARC. Năm 1995, Sun cho ra đời loại CPU 64-bit, đó là UltraSPARC. |
For its features, Galaxy Ace Plus contains a 1 GHz processor in order to carry all the applications and games on the phone. Đối với các tính năng của nó, Galaxy Ace Plus có bộ xử lý 1 GHz để thực hiện tất cả các ứng dụng và trò chơi trên điện thoại. |
The Canon EOS-1Ds Mark III also uses dual DIGIC III processors to achieve a capture rate of five frames per second at 21.1 MP. Canon EOS-1Ds Mark III cũng có thể sử dụng bộ xử lý kép này để đạt tốc độ 5 khung hình/giây ở độ phân giải 21.1 MP. |
Both the 7 inch and 8.9 inch LCD models contain a Qualcomm Snapdragon 800 processor that has an Adreno 330 GPU. Cả hai kiểu LCD 7 inch và LCD 8.9 inch đều chứa bộ vi xử lý Qualcomm Snapdragon 800 có GPU Adreno 330. |
Processor Information Thông tin về bộ vi xử lýName |
Enhancements include new functionality for Active Directory, new virtualization and management features, version 7.5 of the Internet Information Services web server and support for up to 256 logical processors. Các cải tiến bao gồm các chức năng mới cho Active Directory, khả năng ảo hóa và quản lý các tính năng mới, phiên bản 7.5 của Microsoft IIS Web Server và hỗ trợ lên đến 256 bộ vi xử lý. |
Some early Ryzen processors produce segmentation faults on certain workloads on Linux, especially while compiling code with GCC. Một số vi xử lý Ryzen đời đầu có lỗi segmentation faults trong vài tác vụ của Linux, đặc biệt là trong khi biên dịch mã với GCC. |
The 801 processor was more than an order of magnitude more powerful than the Intel 8088, and the operating system more advanced than the PC DOS 1.0 operating system from Microsoft. Bộ vi xử lý 801 đã có sức mạnh lớn hơn Intel 8088 và hệ điều hành tiên tiến hơn hệ điều hành PC DOS 1.0 từ Microsoft. |
The A100 and A110 processors are part of the Intel Ultra Mobile Platform 2007 and were designed to be used in MIDs, UMPCs and Ultralight laptops. A100 và A110 là một phần của Intel Ultra Mobile Platform 2007 được thiết kế để sử dụng cho MID, UMPC và laptop siêu nhẹ, như máy tính bảng Kohjinsha Convertible. |
And then more general versions of word processors came about. Và sau đó là nhiều phiên bản khác của máy xử lý văn bản ra đời. |
Instead, the keyboard switches were digitally scanned, and control signals sent over a computer backplane where they were inputs to the computer processor, which would then route the signals to the synthesis modules, which were output devices on the backplane. Thay vào đó, các phím thiết bị đã quét kỹ thuật số, và kiểm soát tín hiệu gửi qua máy tính, tên nơi họ được vào máy tính xử lý, sau đó sẽ đường tín hiệu để tổng hợp module, mà là các thiết bị đầu ra trên các backplane. |
The result is basically a word processor for genes. Thế là một công cụ như phần mềm chỉnh sửa văn bản cho gene ra đời. |
Supports up to two physical CPUs (in separate physical sockets) and up to 64 logical processors (i.e. cores or threads on a single CPU). Hỗ trợ lên tới hai CPU vật lý (trong các socket vật lý riêng biệt) và lên tới bộ xử lý 64 logical (VD: các lõi hay các thread trên một CPU). |
A vector processor is a CPU or computer system that can execute the same instruction on large sets of data. Bài chi tiết: Xử lý liên hợp Một bộ xử lý liên hợp là hệ thống CPU hoặc máy tính có thể thực hiện cùng một lệnh trên các bộ dữ liệu lớn. |
A general-purpose DBMS will provide public application programming interfaces (API) and optionally a processor for database languages such as SQL to allow applications to be written to interact with the database. DBMS có mục đích chung sẽ cung cấp các giao diện lập trình ứng dụng công cộng (API) và tùy chọn bộ xử lý cho các ngôn ngữ cơ sở dữ liệu như SQL để cho phép các ứng dụng được viết để tương tác với cơ sở dữ liệu. |
Wilson developed the instruction set, writing a simulation of the processor in BBC BASIC that ran on a BBC Micro with a 6502 second processor. Wilson đã phát triển bộ hướng dẫn, viết mô phỏng bộ xử lý trong BBC BASIC chạy trên BBC Micro với bộ xử lý 6502 thứ 2. |
Google TV's first generation devices were all based on x86 architecture processors and were created and commercialized by Sony and Logitech. Thiết bị thế hệ đầu tiên của Google TV dựa trên vi xử lý cấu trúc x86 của Intel đã được tạo ra và thương mại hóa bởi Sony và Logitech. |
As power consumption (and consequently heat generation) by computers has become a concern in recent years, parallel computing has become the dominant paradigm in computer architecture, mainly in the form of multi-core processors. Vì việc tiêu hao điện năng (dẫn đến sinh nhiệt) từ máy tính đã trở thành một mối lo ngại trong những năm gần đây, tính toán song song đã trở thành mô hình thống trị trong lĩnh vực kiến trúc máy tính, phần lớn là dưới dạng bộ xử lý đa nhân. |
And when I do that I actually specialize the brain to be a master processor for that meaningless sound. Khi tạo ra môi trường đó, tôi làm cho não trở thành bộ xử lý âm thanh vô nghĩa đó. |
Furthermore, learning from the failures of the 286 protected mode to satisfy the needs for multiuser DOS, Intel added a separate virtual 8086 mode, which allowed multiple virtualized 8086 processors to be emulated on the 386. Hơn nữa, học hỏi từ những thất bại của chế độ bảo vệ 286 để đáp ứng nhu cầu về DOS đa người dùng, Intel đã thêm một chế độ 8086 ảo riêng biệt, cho phép nhiều bộ vi xử lý ảo hóa 8086 được mô phỏng trên 386. |
In process control, block diagrams are a visual language for describing actions in a complex system in which blocks are black boxes that represent mathematical or logical operations that occur in sequence from left to right and top to bottom, but not the physical entities, such as processors or relays, that perform those operations. Trong điều khiển quá trình, sơ đồ khối là một ngôn ngữ trực quan dùng để mô tả các hành động trong một hệ thống phức tạp, trong đó các khối là các hộp đen đại diện cho các toán tử toán học hay logic xảy ra theo trình tự từ trái sang phải và trên xuống dưới, nhưng không phải là các thực thể vật lý, chẳng hạn như các bộ xử lý hoặc rơ le, mà thực hiện những toán tử này. |
In some processors, some other instructions change the state of bits in a "flags" register. Trong một số bộ vi xử lý, một số lệnh khác thay đổi trạng thái của các bit trong một thanh ghi "cờ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ processor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới processor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.