progeny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ progeny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progeny trong Tiếng Anh.

Từ progeny trong Tiếng Anh có các nghĩa là con cháu, kết quả, con cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ progeny

con cháu

noun

Moreover, when Adam sinned, he lost perfection and could only pass on imperfection to all his progeny.
Hơn nữa, khi phạm tội, ông không còn hoàn hảo nên con cháu ông phải bị di truyền điều này.

kết quả

verb noun

I have the Progeny Index on the computer:
Tôi có 1 danh sách kết quả trên máy tính.

con cái

noun

You are going to ensnare the whole of Europe in your progeny.
Anh sẽ thâu tóm cả Châu Âu bằng con cái của anh.

Xem thêm ví dụ

Do you know the name of this progeny yet?
Thế anh đã đặt tên cho chưa?
Because if you make a mistake, you don't leave any progeny.
Bởi vì nếu bạn phạm sai lầm, không để lại con cái.
The bazaar fly is a prolific species: theoretically, if all its progeny survived, a single female fly kept at 28 °C (82 °F) could produce 17.8 million offspring within eleven weeks.
Bazaar fly là một loài sinh sôi mạnh: Về mặt lý thuyết, nếu tất cả con cái của nó sống sót thì một con ruồi duy nhất ở 28 °C (82 °F) có thể sản sinh ra 17.8 triệu con trong vòng mười một tuần.
The Southdown had always been remarkable for its power of transmitting its special characteristics to its progeny by other kinds of sheep, and hence it soon impressed its own characteristics on its progeny by the Hampshire.
Cừu Southdown đã luôn luôn được đánh giá đáng kể cho sức mạnh của nó truyền các đặc tính đặc biệt của mình cho thế hệ con cháu của mình bằng các loại cừu, và do đó nó nhanh chóng gây ấn tượng với những đặc trưng riêng của nó trên con cháu của nó bởi các con cừu Hampshire.
You are going to ensnare the whole of Europe in your progeny.
Anh sẽ thâu tóm cả Châu Âu bằng con cái của anh.
The Pixie-bob is a breed of domestic cat claimed to be the progeny of naturally occurring bobcat hybrids.
Mèo Pixie-bob là một giống mèo nhà được cho là dòng dõi của giống lai mèo cụt đuôi tạp chủng trong tự nhiên.
The majority of replication and assembly occurs in discrete, perinuclear regions of the cell called virus factories, and finally progeny virions are transported to the plasma membrane along microtubules where they bud out or are propelled away along actin projections to infect new cells.
Phần lớn sự sao chép và lắp ráp xảy ra ở các khu vực hạt nhân rời rạc của tế bào được gọi là các nhà máy virus và cuối cùng là virion tiền sinh được vận chuyển đến màng plasma dọc theo các vi ống nơi chúng nhú ra hoặc bị đẩy ra dọc theo các tế bào actin để lây nhiễm vào các tế bào mới.
(Genesis 15:13-21; Daniel 2:21; 7:12) This God can be found, “for we are also his progeny,” said Paul, alluding to man’s creation by Jehovah and quoting their poets Aratus and Cleanthes.
Người ta có thể tìm kiếm Đức Chúa Trời này, vì phao-lô nói: “Bởi chúng ta cũng là dòng-dõi của Ngài”, ngụ ý nghĩ đến việc Đức Giê-hô-va sáng tạo loài người và trích dẫn các thi sĩ Hy-lạp Aratus và Cleanthes.
16 Deuteronomy 28:4 says: “Blessed will be the fruit of your belly and the fruit of your ground and the fruit of your domestic beast, the young of your cattle and the progeny of your flock.”
16 Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:4 nói: “Bông trái của thân-thể ngươi, hoa-quả của đất ruộng ngươi, sản-vật của sinh-súc ngươi, luôn với lứa đẻ của bò cái và chiên cái ngươi, đều sẽ được phước”.
God’s promise this time mentioned Abram’s seed, or progeny, who would take possession of the land.
Lần này, lời hứa của ngài đề cập đến dòng dõi Áp-ram, tức những người sẽ được hưởng xứ đó.
" We also saw that males from one fly strain were more successful in garnering progeny with females ," said study lead author Mariana Wolfner , professor of developmental biology at Cornell .
" Chúng tôi cũng thấy rằng con đực từ một dòng ruồi giấm thành công hơn trong việc sinh con đẻ cái với những con cái " , Mariana Wolfner , tác giả nghiên cứu chính , giáo sư khoa sinh học phát triển ở đại học Cornell , cho biết .
Any restoration of Babylon as a tourist attraction might lure visitors, but Babylon’s “progeny and posterity” are gone forever.—Isaiah 13:20; 14:22, 23.
Nếu có sự tu bổ nào ở Ba-by-lôn thì cũng chỉ hấp dẫn du khách mà thôi, nhưng “con và cháu” của Ba-by-lôn thì không còn nữa (Ê-sai 13:20; 14:22, 23).
Yet a hundred years ago, Bible commentaries consistently explained that “when Adam sinned . . . he tainted with that sin and with its consequences all his progeny.”
Tuy nhiên, một trăm năm trước, những lời bình luận về Kinh-thánh luôn luôn giải thích rằng “khi A-đam phạm tội... thì ông đã truyền tội lỗi đó cùng với hậu quả của tội lỗi cho hết thảy con cháu ông”.
Any possible restoration of that ancient city might lure tourists but would still leave it bereft of its “progeny and posterity.”
Bất cứ sự tu bổ nào trong thành cổ xưa đó có lẽ sẽ thu hút được du khách nhưng nó vẫn không còn “con và cháu” nữa.
For by him we have life and move and exist, even as certain ones of the poets among you have said, ‘For we are also his progeny.’
Vì tại trong Ngài, chúng ta được sống, động, và có, y như xưa một vài thi-nhơn của các ngươi có nói rằng: Chúng ta cũng là dòng-dõi của Ngài.
Some white 'sports' occurred among his flock of Khaki Campbell's, and these Mr. Gray mated to white Indian Runner drakes and the progeny were named Hooded Rangers and entered at the Wye College egg-laying trials 1922-23, where they gave a good account of themselves with the highest score in their section.
Một số 'con vịt biến dị' màu trắng xuất hiện trong đàn của ông Khaki Campbell, và ông Gray quyết định cho các con vịt này giao phối với các con vịt đực thuộc giống Vịt Runner Ấn Độ trắng và các cá thể vị con sinh ra được đặt tên là Vịt Hooded Rangers và tham gia vào các thí nghiệm đẻ trứng Wye College 1922-23, nơi chúng đã được đánh giá cao với điểm số cao nhất trong đợt đánh giá của chúng.
As God’s progeny, we should not think the perfect Creator is like an idol made by imperfect man.
dòng dõi của Đức Chúa Trời, chúng ta không nên nghĩ rằng Đấng Tạo hóa hoàn toàn lại giống như một hình tượng mà con người bất toàn làm ra.
According to the local folklore, the population of Biringan comprises supernatural beings: the Engkantos ("enchanted beings"), and their progeny with the humans.
Theo văn học dân gian địa phương, cư dân Biringan bao gồm những thự thể siêu nhiên: Engkantos ("những sinh vật mê hoặc"), và con cháu của họ với loài người.
But now I know it's... it's my own progeny.
Nhưng giờ thì ta đã hiểu... là kẻ nối dõi của chính ta.
“By him we have life and move and exist, even as certain ones of the poets among you have said, ‘For we are also his progeny.’
“Trong Ngài, chúng ta được sống, động, và có, y như xưa một vài thi-nhân của các ngươi có nói rằng: Chúng ta cũng là dòng-dõi của Ngài.
The kings since Ibn Saud's death have all been his sons, and all likely immediate successors to the reigning King Salman will be from among his progeny.
Các đời vua kể từ sau cái chết của Ibn Saud đều do các con trai của ông nắm giữ, và tất cả những người thừa kế ngay lập tức đương kim Quốc vương Salman sẽ từ thế hệ con cháu của mình.
My winsome young progeny here is with sperm!
Đứa con nối dõi của tôi đã đeo ba lô ngược rồi nhé!
While admittedly genea in earlier Greek meant birth, progeny, and so race, . . . in the [Greek Septuagint] it most frequently translated the Hebrew term dôr, meaning age, age of humankind, or generation in the sense of contemporaries. . . .
Dù công nhận chữ genea trong tiếng Hy Lạp thời xưa có nghĩa là sinh ra, dòng dõi, và vì vậy chủng loại,... trong [bản Hy Lạp Septuagint] nó thường được dùng để dịch chữ Hê-bơ-rơ dôr, có nghĩa là thời kỳ, thời đại của loài người, hoặc một thế hệ của những người đương thời...
“Adam ... was the first man, who is spoken of in Daniel as being the ‘Ancient of Days’ [Daniel 7:9], or in other words, the first and oldest of all, the great, grand progenitor of whom it is said in another place he is Michael, because he was the first and father of all, not only by progeny, but the first to hold the spiritual blessings, to whom was made known the plan of ordinances for the salvation of his posterity unto the end, and to whom Christ was first revealed, and through whom Christ has been revealed from heaven, and will continue to be revealed from henceforth.
“A Đam ... là người đầu tiên, và đã được nói đến trong sách Đa Ni Ên là ‘Đấng Thượng Cổ’ [Đa Ni Ên 7:9], hoặc nói cách khác, người đầu tiên và lớn nhất trong số tất cả các tổ phụ cao quý mà trong một nơi khác, ông là Mi Chen, vì ông là người đầu tiên và tổ phụ của mọi người, không phải chi là vì theo dòng dõi, mà là người đầu tiên nắm giữ các phước lành thuộc linh, là người đã được cho biết về kế hoạch về các giáo lễ vì sự cứu rỗi vĩnh viễn của con cháu của ông, và là người trước nhất đã được mặc khải cho biết về Đấng Ky Tô, và qua ông Đấng Ky Tô đã được mặc khải từ thiên thượng, và sẽ tiếp tục được mặc khải từ nay về sau.
• Adam’s progeny received what inheritance, and with what result?
Con cháu A-đam bị di truyền gì, và hậu quả là gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progeny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.