programación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ programación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ programación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ programación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lập trình máy tính, lịch biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ programación
lập trình máy tínhnoun (proceso de diseñar, codificar, depurar y mantener el código fuente de programas computacionales) |
lịch biểunoun |
Xem thêm ví dụ
A partir de la capacidad de reconfiguración y programación los funde en un sistema completamente pasivo. Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh. |
Lanzado en 1992 a nivel internacional y en el 2000 en los Estados Unidos, Boomerang fue al principio un bloque de programación y una extensión de Cartoon Network. Phát sóng năm 1992 trên toàn cầu và vào năm 2000 cho Hoa Kỳ, Boomerang như một khối lập trình và theo sau của Cartoon Network. |
Y como esto es aprendizaje automático, no la programación tradicional, no hay una variable etiquetada como "mayor riesgo de depresión", "mayor riesgo de embarazo", "escala de chico agresivo". Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng". |
Esa rutina, basada en reglas, de trabajo analítico, ciertos tipos de contabilidad, ciertos tipos de análisis financiero, ciertos tipos de programación de computadores, han llegado a ser muy fácil subcontratarlos, y muy fácil automatizarlos. Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa. |
Seguirá intentándolo, si aún no consigue enviarse correctamente, basándose en una programación de interrupciones exponenciales, durante un plazo máximo de varios días. Nếu yêu cầu vẫn không thành công, APIs-Google sẽ tiếp tục thử lại—dựa trên lịch trình đợi hàm mũ—tối đa là vài ngày. |
CLU es un lenguaje de programación creado por el instituto de tecnología de Massachusetts (MIT) por Barbara Liskov y sus estudiantes entre 1974 y 1975. CLU là một ngôn ngữ lập trình được tạo ra ở Viện Công nghệ Massachusetts (MIT) bởi Barbara Liskov và các sinh viên của bà trong khoảng thời gian từ 1974 đến 1975. |
Entorno de programación educativoComment Môi trường Lập trình LogoComment |
La idea de que toda la matemática, la ciencia y la programación que yo había aprendido podrían servir para crear estos mundos y personajes y las historias con las que las rodeamos era pura magia para mí. Ý tướng mà cả Toán, Khoa Học và Lập Trình mà tôi đã được học tới cùng một lúc để tạo nên những thế giới và nhân vật với những câu chuyên tôi kết nối lại, là sự kì diệu trong tôi. |
Programación de anuncios de las campañas: en las campañas creadas recientemente se publicarán programaciones de anuncios. Lịch trình quảng cáo chiến dịch: Chiến dịch mới được tạo sẽ đăng lịch trình quảng cáo. |
Demografía por edad: la demo de 18 a 49 ha tenido gran impacto en la programación de medios del país desde los años 60 cuando los "baby boomers" todavía eran jóvenes. Xét về độ tuổi nhân khẩu học Lấy độ tuổi từ 18 đến 49 làm ví dụ nó có một thành quả lớn cho việc tạo nên của thông tin đại chúng của đất nước này từ những năm 1960, khi thế hệ sinh sau thời ký hậu chiến thế giới II vẫn còn trẻ |
Una compañía que funciona con Teletrabajo (trabajo desde el hogar o a distancia) o cuando un empleado debe trabajar desde afuera de las oficinas por cualquier razón, la programación en pareja se hace difícil o hasta imposible. Khi một công ty đánh giá cao việc làm việc từ xa (làm việc tại nhà), hay khi một nhân viên phải làm việc tại nhà vì lý do nào đó, việc lập trình đôi có thể khó khăn hoặc không thể thực hiện được. |
Para usar la API de Google My Business se requieren conocimientos técnicos y de programación. Để sử dụng API Google Doanh nghiệp của tôi, bạn cần có kiến thức về mã hóa và hiểu biết về công nghệ. |
Los programadores también pueden iniciar un proyecto describiendo la forma del código en pseudocódigo en el papel antes de escribirlo en su lenguaje de programación, como ocurre en la estructuración de un enfoque de Top-down y Bottom-up arriba hacia abajo. Các lập trình viên cũng thường bắt đầu một dự án bằng cách thảo ra những đoạn mã bằng mã giả trên giấy trước khi viết chúng bằng ngôn ngữ thật sự của nó, là một cách tiếp cận có hệ thống theo dạng top-down (từ trên xuống). |
Programación de objetivo: configura las fechas de inicio y de finalización de tu campaña. Lịch biểu mục tiêu: Đặt ngày bắt đầu và ngày kết thúc cho chiến dịch của bạn. |
Siga los pasos que aparecen a continuación para editar la programación de un informe: Các bước để chỉnh sửa lịch biểu của báo cáo: |
El bloqueo Asimov en su programación significa que simplemente no son capaces de hacernos algún daño. Chướng ngại Asimov trong chương trình của chúng nghĩa là chúng không được hại chúng ta. |
Mi programación no me permite herir... a un empleado de Umbrella. Chương trình của tôi không cho phép gây ảnh hưởng xấu tới... thành viên của Umbrella Corporation. |
La API Content para Shopping le permite gestionar mediante programación los elementos de datos estructurados que suba a Google para utilizarlos en las propiedades de Google, como los anuncios de Shopping y Búsqueda web. Content API for Shopping cho phép bạn quản lý tự động các mục dữ liệu có cấu trúc mà bạn tải lên Google để sử dụng trong các sản phẩm của Google, chẳng hạn như Quảng cáo mua sắm và Tìm kiếm trên web. |
Sus estudios confirman la recomendación de que los niños vean “una o dos horas como máximo de programación sana al día”. Họ còn cho biết thêm những kết quả nghiên cứu này phù hợp với lời đề nghị là trẻ em nên “xem những chương trình có ích nhưng không quá 1 đến 2 tiếng một ngày”. |
Y, como no podemos hacerlo por nuestra cuenta, hemos desarrollado una herramienta muy elegante que cualquier autor, padre o, de hecho cualquier persona interesada en enseñar matemática, puede usar esta herramienta para desarrollar aplicaciones similares en tabletas, sin programación. Vì chúng tôi không có thể tự làm điều đó, chúng tôi phát triển một công cụ xây dựng dễ sử dụng mà bất kỳ người tham gia nào, phụ huynh hay ai khác quan tâm đến việc dạy toán, có thể dùng công cụ này để viết những ứng dụng tương tự trên máy tính bảng mà không cần lập trình. |
Además, no podrá aplazar el pago correspondiente al mes en curso si ha configurado una retención en la programación de pagos después del día 20 de ese mes. Ngoài ra, bạn sẽ không thể hoãn thanh toán của tháng hiện tại nếu bạn đặt lệnh tạm ngưng trong lịch thanh toán sau ngày 20 của tháng đó. |
En resumen, la programación hace uso de: Subproblemas superpuestos Subestructuras óptimas Memorización La programación toma normalmente uno de los dos siguientes enfoques: Top-down: El problema se divide en subproblemas, y estos se resuelven recordando las soluciones por si fueran necesarias nuevamente. Tóm lại, quy hoạch động sử dụng: Các bài toán con gối nhau Cấu trúc con tối ưu Memoization Quy hoạch động thường dùng một trong hai cách tiếp cận: top-down (Từ trên xuống): Bài toán được chia thành các bài toán con, các bài toán con này được giải và lời giải được ghi nhớ để phòng trường hợp cần dùng lại chúng. |
Y a medida que visitaba escuelas, notaba que el personal del refectorio participaba en la programación de una manera muy significativa. Khi đến thăm các trường học, tôi nhận thấy đội ngũ cấp dưỡng đóng góp cho trường theo một cách hết sức ý nghĩa. |
Es esencial que utilices el canal global para dirigir a tus espectadores a los canales locales a través de los metadatos de los vídeos, las descripciones del canal y la programación destacada. Điều quan trọng là sử dụng kênh toàn cầu chính để giúp hướng người xem đến kênh địa phương của bạn bằng siêu dữ liệu video, mô tả kênh và lập trình kênh nổi bật. |
Las propiedades son similares a las variables en lenguajes de programación imperativos, en que un cliente puede crear una nueva propiedad con un nombre y un tipo dados y almacenar un valor en él. Sở hữu giống như biến số (variables) trong các ngôn ngữ lập trình mệnh lệnh (imperative programming language) ở chỗ chương trình ứng dụng có thể tạo nên một sở hữu mới, cho nó một cái tên, một kiểu dữ liệu, rồi lưu trữ một giá trị ở trong đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ programación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới programación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.