proseguir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proseguir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proseguir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ proseguir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếp tục, làm tiếp, bắt đầu, đuổi, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proseguir

tiếp tục

(pursue)

làm tiếp

(resume)

bắt đầu

(take up)

đuổi

(pursue)

làm

(proceed)

Xem thêm ví dụ

¿Por qué no debemos rendirnos respecto a proseguir hacia nuestra meta cuando surgen problemas de salud?
Tại sao chúng ta nên cứ nhắm mục-đích luôn dù gặp tình-trạng khó khăn về sức khỏe?
(Eclesiastés 6:11, 12.) Puesto que la muerte pone fin a los afanes de las personas con relativa rapidez, ¿es realmente muy ventajoso luchar por hacerse con más bienes materiales o proseguir los estudios durante largos años principalmente para conseguir más posesiones?
(Truyền-đạo 6:11, 12). Vì sự chết mau chóng chấm dứt những cố gắng của một người, vậy thì người ta thật sự có ích chi khi phấn đấu để kiếm thêm của cải vật chất hoặc theo đuổi nhiều năm học vấn chủ yếu là để có thêm nhiều của cải?
Al principio nos fue posible proseguir sin interferencias con nuestra actividad cristiana.
Thoạt đầu, chúng tôi vẫn tiếp tục công việc của tín đồ đấng Christ mà không bị cản trở.
5 Podemos estar seguros de que, gracias al apoyo de Jehová, la predicación y enseñanza que llevan a cabo sus obedientes siervos proseguirá en nuestro tiempo.
5 Chúng ta có thể chắc chắn rằng với sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, công việc rao giảng và dạy dỗ trong thời kỳ này được các tôi tớ biết vâng lời Ngài thực hiện sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ.
Pero si teoriza acerca de ello, entonces la discusión puede proseguir indefinidamente y no conduce a ninguna parte.
Nhưng nếu bạn tạo ra lý thuyết về nó vậy thì cuộc bàn luận có thể tiếp tục vô tận và nó chẳng dẫn đến đâu cả.
La tarea que Jehová nos ha encomendado debe proseguir hasta que él intervenga en los asuntos humanos desatando la “gran tribulación” (Mateo 24:21).
Công việc được Đức Chúa Trời giao phó này phải tiếp tục cho đến khi Đức Giê-hô-va can thiệp vào những vấn đề của loài người trong “hoạn-nạn lớn”.
Por ejemplo, antes de proseguir con el cortejo, el tejedor debe demostrar que sabe construir nidos.
Bởi vậy, một con chim sâu trống sẽ phải phô trương kỹ năng làm tổ trước khi tiến hành những màn khác.
... a tres huérfanos en una situación tremenda, al proseguir con nuestra historia.
cho tới việc ba đứa trẻ mồ côi mắc kẹt trong tình cảnh khủng khiếp, khi cậu chuyện của chúng ta tiếp tục.
Mientras escribía esta charla, me resultaba muy difícil lograr un equilibrio honesto, porque por un lado, me hacía sentir muy incómoda el hecho de venir aquí y decir: «Me he aprovechado de una situación que me beneficiaba», y también era muy embarazoso proseguir con: «Y no siempre me hace feliz».
Khi tôi viết bài phát biểu này, tôi cảm thấy rất khó khăn để tìm ra sự cân bằng thật sự, vì một mặt, tôi cảm thấy rất không thoải mái khi đến đây để nói "Tôi có được tất cả những thứ này vì tôi được thần may mắn phù hộ," và cũng cảm thấy thực sự khó chịu để tiếp theo với câu "nhưng nó luôn không làm cho tôi hạnh phúc".
Durante años estuvo arrestado en su casa, sin poder proseguir sus viajes misioneros.
Trong nhiều năm, ông bị quản thúc nghiêm ngặt và không thể tiếp tục các hành trình truyền giáo.
En ocasiones, tomar en consideración los sentimientos o las circunstancias de la persona también le permitirá proseguir la conversación.
Đôi khi, việc cho thấy mình hiểu cảm xúc hay hoàn cảnh của chủ nhà sẽ giúp anh chị tiếp tục làm chứng.
¿Dónde recibimos ánimos para proseguir con la predicación?
Chúng ta nhận được sự khích lệ để kiên trì làm công việc rao giảng từ đâu?
Tras luchar con él durante veintiún días, pudo proseguir solo merced a la intervención de “Miguel, uno de los príncipes prominentes”.
Sau khi tranh chiến với vua này 21 ngày, thiên sứ tiếp tục công tác nhưng chỉ có thể làm được với sự giúp đỡ của “Mi-ca-ên là một trong các quan-trưởng đầu nhứt”.
Al proseguir con su predicación, vieron pruebas de que el espíritu de Dios estaba con ellos, y su regocijo fue en aumento por las experiencias que tuvieron (Mateo 5:11, 12; Hechos 8:1-40).
(Hê-bơ-rơ 10:34; Ê-phê-sô 1:18-20) Khi tiếp tục rao giảng, họ thấy rõ bằng chứng thánh linh Đức Chúa Trời ở với họ, và những kinh nghiệm đó cho họ thêm lý do để vui mừng.—Ma-thi-ơ 5:11, 12; Công-vụ 8:1-40.
El invasor debe capturar estos puntos para destruir la capacidad del defensor de proseguir la guerra.
Kẻ xâm lược phải chiếm được những điểm này để phá huỷ khả năng phòng thủ.
Cambiemos lo que sea necesario para proseguir nuestra actividad teocrática programada.
Hãy thích nghi với tình cảnh sao cho giữ đúng theo chương trình sinh hoạt thần quyền.
En 1922, presentó un proyecto para mejorar los derechos civiles, políticos y jurídicos de las mujeres, que dentro del Código Civil de Chile estaban restringidos, (lucha que proseguirá hasta el final del siglo).
Vào năm 1922, bà trình bày một dự án cải thiện các quyền dân sự, chính trị và pháp lý của phụ nữ, vốn bị hạn chế trong Bộ luật dân sự của Chile (một cuộc đấu tranh sẽ tiếp tục cho đến cuối thế kỷ). ^ “Labarca, Amanda | L | Icarito”.
No obstante, si comenzó con el libro Conocimiento, proseguirá con el folleto Exige cuando termine el libro.
Tuy nhiên, nếu bắt đầu học bằng sách Sự hiểu biết, thì khi học xong nên học thêm sách mỏng Đòi hỏi.
Ella no creía que Lázaro se hubiera marchado a una región espiritual para proseguir allí su existencia.
Nàng không tin La-xa-rơ đã đi đến một cõi thần linh để tiếp tục sống.
Hace falta un incentivo, es decir, una razón por la cual proseguir hacia la meta.
Bạn cần có một động lực—một lý do để theo đuổi mục đích của bạn.
2 Al proseguir con su estudio, comprendió que la Biblia no se limita a despejar nuestras dudas sobre la vida, la muerte y el futuro.
2 Càng tìm hiểu, chúng ta càng thấy Kinh Thánh giúp ích nhiều hơn là chỉ giải đáp các câu hỏi về đời sống, cái chết và tương lai.
Cuando su hermano mayor Craig recibió una beca deportiva de baloncesto en la Universidad Estatal de Utah, en Logan, Utah, trataba de decidir si debía servir en una misión o proseguir su carrera universitaria.
Craig, anh trai của ông, được học bổng chơi bóng rổ tại trường Utah State University ở Logan, Utah và đang cố gắng quyết định xem có nên phục vụ truyền giáo hoặc tiếp tục sự nghiệp của mình ở đại học hay không.
En esos momentos de su carrera por la vida, lo que nuestros hermanos necesitan no son críticos, sino amigos que los alienten a proseguir hacia la victoria.
Đến điểm này trong cuộc đua cho sự sống, anh em chúng ta cần có, không phải sự chỉ trích, mà là cần bạn bè hoan hô họ đến sự thành công.
Antes de proseguir con la enseñanza del resto de la lección, dé a los alumnos un poco de los antecedentes históricos de 2 Nefi 17–18.
Trước khi giảng dạy phần còn lại của bài học này, các anh chị em hãy đưa ra cho các học sinh một bối cảnh lịch sử nào đó về 2 Nê Phi 17–18.
Queremos aprovechar esta oportunidad para animarlos a proseguir su excelente obra, y especialmente les damos las gracias por la videocinta de las operaciones mundiales de la Sociedad [Watch Tower].
Nhân dịp này chúng tôi muốn khuyến khích các anh tiếp tục làm công việc tốt lành, và đặc biệt cám ơn các anh về cuốn băng video trình bày các hoạt động của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) trên khắp thế giới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proseguir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.