प्रतिपूर्ति trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ प्रतिपूर्ति trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रतिपूर्ति trong Tiếng Ấn Độ.
Từ प्रतिपूर्ति trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự trả lại, sự hoàn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ प्रतिपूर्ति
sự trả lại(reimbursement) |
sự hoàn lại(reimbursement) |
Xem thêm ví dụ
व्यक्तिगत ज़रूरतों को पूरा करने के लिए प्रत्येक स्वयंसेवक एक छोटी-सी मासिक प्रतिपूर्ति पाता है। Mỗi người được một khoản tiền nhỏ hoàn lại các món chi tiêu riêng. |
यहाँ तक कि शासी निकाय के सदस्य भी और दूसरे सभी जो बाइबल और बाइबल साहित्य की तैयारी और उत्पादन में पूरे समय काम करते हैं केवल अपना कमरा और भोजन तथा ख़र्च पूरा करने के लिए छोटी-सी प्रतिपूर्ति पाते हैं। Ngay đến những hội viên của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương và tất cả những người làm việc trọn thời gian để sửa soạn và sản xuất Kinh-thánh và sách báo dựa trên Kinh-thánh chỉ nhận được phòng ngủ, thức ăn miễn phí và một số tiền nhỏ để tiêu vặt. |
मैं यह नहीं सोचता, मिसाल के तौर पर, कि आप एक दिन किसी परम-संगणक से परामर्श लेंगे आपके परिवार में एक और बच्चे को जोड़ने के विषय में, या इरान के परमाणु व्यवस्थाओं पर बम गिराने के विषय में , या इस प्रश्न का कि क्या आप इस TED सम्मेलन के खर्च को व्यावसायिक खर्च कहकर प्रतिपूर्ति मांग सकते हैं | Ví dụ tôi không nghĩ rằng một ngày nào đó các bạn sẽ nhờ một siêu máy tính tư vấn để biết được rằng bạn có nên có đứa con thứ hai không hay liệu chúng ta có nên đánh bom các cơ sở hạt nhân của Iran hay liệu chúng ta có thể trừ chi phí vào TED như một chi phí kinh doanh. |
संस्था सफ़री ओवरसियरों का वाहन ख़र्च देती है और उसे और उसकी पत्नी को उनकी व्यक्तिगत आवश्यकताओं के लिए साधारण प्रतिपूर्ति दी जाती है। Hội đài thọ các phí tổn chuyên chở cho anh giám thị lưu động và cũng cấp cho anh và vợ anh một món tiền nhỏ để chi tiêu cho cá nhân. |
संस्था प्रत्येक मिशनरी को निजी ख़र्च के लिए साधारण प्रतिपूर्ति भी देती है। Hội cũng giúp mỗi giáo sĩ một món tiền nhỏ để chi tiêu cho cá nhân. |
इसके अतिरिक्त वे अपनी सेवकाई में यात्रा ख़र्च के लिए छोटी प्रतिपूर्ति और निजी आवश्यकताओं के लिए छोटी रक़म पाते हैं। Ngoài ra, họ nhận được một số tiền nhỏ hàng tháng để trang trải chi phí di chuyển trong việc rao giảng và để chi tiêu cho cá nhân. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रतिपूर्ति trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.