psychosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ psychosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychosis trong Tiếng Anh.
Từ psychosis trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh rối loạn tâm thần, chứng loạn tinh thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ psychosis
bệnh rối loạn tâm thầnnoun |
chứng loạn tinh thầnnoun |
Xem thêm ví dụ
Some users may experience an episode of acute psychosis, which usually abates after six hours, but in rare instances, heavy users may find the symptoms continuing for many days. Một số người dùng có thể trải qua một giai đoạn rối loạn tâm thần cấp tính, thường giảm sau sáu giờ, nhưng trong một số ít trường hợp, người dùng nặng đô có thể có các triệu chứng kéo dài liên tục trong nhiều ngày. |
Explains the psychosis and the flailing. Giải thích được loạn thần kinh và co giật. |
That's psychosis. Đó chính là chứng rối loạn tâm thần. |
I was just explaining to Iris and Eddie about your Lightning Psychosis. Tôi vừa giải thích cho Iris và Eddie về chứng rối loạn tâm thần do sét đánh của anh. |
To counteract the psychosis, the serum needs to be delivered directly into the brain stem, so... the injector... needs to be placed at the base of the skull. Để chống lại các rối loạn tâm thần, huyết thanh cần được tiêm trực tiếp đến tiểu não, nên... mũi tiêm... cần được đặt ở đáy hộp sọ. |
More serious side effects include depression, low blood pressure with standing, sudden onset of sleepiness, psychosis, and increased risk taking behavior. Tác dụng phụ nghiêm trọng hơn có thể có như trầm cảm, huyết áp thấp khi đứng, đột ngột cảm thấy buồn ngủ, rối loạn tâm thần và tăng hành vi mạo hiểm. |
And it turned out to be that for this group of 34 people, the algorithm based on semantic coherence could predict, with 100 percent accuracy, who developed psychosis and who will not. Và kết quả là, trong 34 người này, thuật toán đánh giá độ mạch lạc về ngữ nghĩa có thể dự đoán chính xác tới 100% ai sẽ mắc bệnh tâm thần, và ai không. |
This man is suffering psychosis brought on by viral encephalitis from an unknown vector. Người này đang bị rối loạn tâm thần gây ra bởi viêm não do virus từ một tác nhân không rõ. |
They concluded that " low IQ scores in early adulthood were associated with a subsequently increased risk of attempted suicide in men free from psychosis , " and recommended looking more closely at the underlying mechanisms to see if they reveal opportunities to intervene and reduce rates of suicide among men . Họ kết luận rằng " điểm số IQ thấp trong giai đoạn đầu tuổi trưởng thành gắn liền với tăng nguy cơ mưu toan tự sát sau đó ở nam giới không liên quan đến chứng loạn tâm thần , " và đề nghị nghiên cứu sâu hơn về các cơ chế cơ bản để xem xét liệu chúng có mang đến các cơ hội giúp can thiệp và giảm tỷ lệ tự tử ở nam giới không . |
If you had psychosis, which you don't. Nhưng đó là khi anh bị rối loạn tâm thần, mà anh lại không bị. |
Antipsychotics are usually effective in relieving symptoms of psychosis in the short term. Thuốc chống loạn thần thường có hiệu quả trong việc làm giảm các triệu chứng của rối loạn tâm thần trong ngắn hạn. |
After a number of prominent cases this fear was elevated to the level of collective psychosis. Sau một số trường hợp nổi bật nỗi sợ này đã được nâng lên mức độ rối loạn tâm thần tập thể. |
Psychosis requires- Chứng rối loạn tâm thần cần có... |
We do more tests, we'll only be feeding her psychosis. Càng làm thêm xét nghiệm chỉ càng làm loạn tâm thần cô ta. |
Memory loss, extreme paranoia, rapid aging, encroaching psychosis. Mất trí nhớ, hoang tưởng cực độ, lão hóa nhanh, rối loạn tinh thần. |
That maybe this is some kind of post-trauma psychosis. Đó có thể là một dạng rối loạn tâm thần sau chấn thương. |
His wife had a severe episode of psychosis, but, even after her recovery, Hesse saw no possible future with her. Vợ của ông trong lúc đấy bị rối loạn tâm thần trầm trọng, nhưng ngay cả sau khi bà lành bệnh, Hesse nhận thấy không còn có thể chia sẻ tương lai chung với Maria nữa. |
So think about our global drug war not as any sort of rational policy, but as the international projection of a domestic psychosis. Vậy hãy nghĩ về cuộc chiến ma túy toàn cầu không phải như một chính sách, mà là như một dự án quốc tế nhằm giải quyết những rối loạn nội bộ. |
Mine psychosis, an acute fear of landmines, was rampant in the Portuguese forces. Chứng loạn tinh thần mìn, là một nỗ lo cấp tính về mìn, đã lan tràn trong quân Bồ Đào Nha. |
Waller speculates that the dancing was "stress-induced psychosis" on a mass level, since the region where the people danced was riddled with starvation and disease, and the inhabitants tended to be superstitious. Waller suy đoán rằng cơn nhảy múa này là "chứng rối loạn tâm thần gây căng thẳng" ở mức độ lớn, vì khu vực mà người dân nhảy múa đang bị nạn đói và bệnh tật, và cư dân có xu hướng mê tín dị đoan. |
Ritalin takes care of the psychosis, the flailing. Ritalin gây loạn tâm thân, co giật. |
Neurologic disorder: Seizures or psychosis; sensitivity = 20%; specificity = 98%. Rối loạn thần kinh: Động kinh hoặc loạn tâm thần; độ nhạy = 20%; độ đặc hiệu = 98%. |
Okay, then how about the fact that on one hand, we have paranoid psychosis... but the autopsy protocol says what? Được rồi, sau đó làm thế nào về thực tế là trên Một mặt, chúng ta có rối loạn tâm thần hoang tưởng... nhưng giao thức khám nghiệm tử thi cho biết những gì? |
My psychosis, on the other hand, is a waking nightmare in which my devils are so terrifying that all my angels have already fled. Chứng rối loạn tâm thần của tôi, mặt khác, là một cơn ác mộng khi đang còn thức mà ở đó những con quỷ của tôi thật đáng sợ đến nỗi mà tất cả các thiên thần của tôi đã phải chạy trốn đi mất. |
Additionally, between 1 and 3 new mothers in every 1,000 suffer from an even more severe form of depression called postpartum psychosis, in which the mother has delusions or hallucinations that often focus on hurting herself or her baby. Ngoài ra, cứ mỗi 1.000 người mẹ mới sinh thì có khoảng từ 1-3 người bị một dạng trầm cảm còn nghiêm trọng hơn, được gọi là chứng rối loạn tâm thần sau sinh, khiến người mẹ có những hoang tưởng hoặc ảo giác, thường dẫn tới việc làm hại chính mình và con. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới psychosis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.