O que significa dây đeo em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra dây đeo em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar dây đeo em Vietnamita.
A palavra dây đeo em Vietnamita significa alça, suspensõris, estilingue, fundíbulo, suspensório. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra dây đeo
alça(sling) |
suspensõris
|
estilingue(sling) |
fundíbulo(sling) |
suspensório
|
Veja mais exemplos
Có tượng, dây đeo chìa khóa. Tem bonecos em miniatura, chaveiros. |
Tôi phải xem dây đeo cổ tay để chứng minh anh đã được xét nghiệm. Preciso ver as pulseiras para provar que já foram testados. |
Sự trung tín sẽ là dây đeo nơi hông người. E a fidelidade, o cinto nos seus quadris. |
Ông tháo đồng hồ và dây đeo để lên bàn, nói, “với sự cho phép của tòa.......” Tirou o relógio e a corrente, pousou-os sobre a mesa e disse:—Com a licença do tribunal... |
Có ai thấy cái dây đeo máy chụp hình của tôi không? Alguém viu a correia da minha câmara? |
Ông tháo đồng hồ và dây đeo để lên bàn, nói, “với sự cho phép của tòa.......” Tirou o relógio e a corrente, pousou-os sobre a mesa e disse: — Com a licença do tribunal... |
Nếu ta nhớ chính xác, thì nó không bao giờ dám trộm sợi dây đeo cổ đó nữa. Se lembro-me bem, ela nunca roubou um colar de novo. |
Tôi phải xem dây đeo cổ tay. Preciso de ver as pulseiras. |
Và tôi không thích để lộ dây đeo quần. E não gosto dos suspensôrios aparecendo. |
Ông vừa nói " đeo dây " à? Đeo dây. Você disse usar uma escuta? |
Thế là em trai tôi cởi dây đeo của nó ra, và ngay lập tức, Então, o meu irmão tirou a trela e, nesse momento, |
Ông đi ra cửa, phát hành các dây đeo, và nó đập. Ele foi até a porta, lançou a pulseira, e bateu. |
còn Crash thì đeo một loai dây đeo tinh tế tôn vinh bắp chân gợi cảm. Enquanto o Crash está a usar uma liga de marfim mais elegante... que é toda sobre as barrigas das pernas. |
Mới đây em tặng Anne một dây đeo vớ bằng bạc. Eu recentemente dei a Anne uma cinta-liga prateada. |
Với khóa và dây đeo. Um com fivela e tiras. |
Đây, bạn có thể thấy ghế dây đeo qua đùi bắt đầu có kết quả tệ đi như thế này. Podemos ver que os cintos de segurança de dois pontos começam a parecer pior assim que o fazemos. |
Và ta nhận thấy là ghế ngồi trên xe và dây đeo đùi-vai số lượng tử vong hoàn toàn giống nhau. Vemos que tanto as cadeiras auto como os cintos de segurança de três pontos, no que toca a salvar vidas, são exactamente idênticos. |
Thông báo này hướng dẫn thêm rằng “các tiểu giáo khu và chi nhánh cần có nhiều máy thu nhận [RF] và vòng dây đeo cổ [ALS]. O comunicado instrui ainda que “as alas e ramos devem ter vários receptores [RF] e colares receptores. |
Giả vờ làm Karen, Saturday ngủ với Adrian sau khi đồng bộ hóa dây đeo tay, giúp Friday thâm nhập vào hệ thống quan sát của Cục. Fingindo ser Karen, Sábado faz sexo com Adrian e conecta secretamente suas pulseiras, permitindo que Sexta invada o sistema do quartel general da AAC. |
Khi họ thấy những dây đeo trên mình chó (dùng để dẫn đường người mù), một số người nghĩ rằng nó là chó dữ và cần phải bị kiềm lại. Quando viram o arreio, pensaram que se tratava de um animal feroz que precisava ser dominado. |
Chúng tôi có bảng tên để nhận biết, mang cùng với dây đeo khi đi làm, và khi tôi đeo bảng tên vào, bạn sẽ thấy nó nói "Cao bồi Dallas". Se me permitem o faciosismo, a minha fita no trabalho diz "Dallas Cowboys". |
Anh ấy cũng đeo theo dây đeo thẻ tàu điện ngầm, cái mà anh thường treo trên cây đèn sau cái máy tính làm việc của mình cho đến khi anh ấy về lúc 8:00. E está com o cartão do metrô, que deixa pendurado na lâmpada atrás da mesa até a hora de ir embora. |
Một số tập đã được bán dưới dạng ấn bản đặc biệt với nhiều phụ kiện như: một dây đeo điện thoại, áo thun, bút chì màu, mô hình đồ chơi và kính không có thấu kính. Alguns destes volumes foram vendidos como edições especiais limitadas com extras como: uma alça de telefone, camiseta, lápis de cor e óculos sem lente. |
Ngoài ra, các mặt hàng được gắn nhãn trống_nặng có thời gian vận chuyển dài hơn các mặt hàng được gắn nhãn dây_đeo_đàn_guitar_nhẹ do các kiện hàng đó lớn hơn và nặng hơn. Além disso, os itens marcados com drums_heavy [bateria_pesada] têm velocidades de entrega mais demoradas do que os itens marcados com guitar_strap_light [correia_de_guitarra_leve], porque esses pacotes são maiores e mais pesados. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de dây đeo em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.