O que significa dược sĩ em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra dược sĩ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar dược sĩ em Vietnamita.

A palavra dược sĩ em Vietnamita significa farmacêutico, farmacêutico. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra dược sĩ

farmacêutico

noun

Này, tôi chỉ là 1 dược sĩ, nhưng tôi biết thuốc ho trông thế nào mà, bác sĩ.
Sou só o farmacêutico, mas sei como é o medicamento da tosse, doutor.

farmacêutico

adjective noun (profissional da saúde que atual na farmácia)

Này, tôi chỉ là 1 dược sĩ, nhưng tôi biết thuốc ho trông thế nào mà, bác sĩ.
Sou só o farmacêutico, mas sei como é o medicamento da tosse, doutor.

Veja mais exemplos

Dược sĩ Samuel Heinrich Schwabe đã vẽ chi tiết về Vết Đỏ Lớn vào năm 1831.
O farmacêutico Samuel Heinrich Schwabe produziu em 1831 os primeiros desenhos mostrando os detalhes da Mancha.
Thật vậy, Đức Giê-hô-va không giống dược sĩ nói trên.
Portanto, Jeová não é como aquele farmacêutico.
Morgan là một dược sĩ.
O Morgan é farmacêutico.
Ông ta là dược sĩ sống ở Sedona.
É o curandeiro que vive em Sedona.
Cổ lấy một tay dược sĩ và có hai đứa con.
Ela se casou e tem dois filhos.
1 dược sĩ.
Um farmacêutico.
Vậy thì lấy Maria, người dược sĩ, hay bà ngốc Sappho đó.
Então case com Maria, a química... ou com a idiota da Safo.
Những nhà dược sĩ, chủ trọ, linh mục.
Farmacêuticos, hoteleiros, pastores...
Em sẽ hỏi dược sĩ coi phải làm sao.
Perguntarei ao farmacêutico o que fazer.
Này, tôi chỉ là 1 dược sĩ, nhưng tôi biết thuốc ho trông thế nào mà, bác sĩ.
Sou só o farmacêutico, mas sei como é o medicamento da tosse, doutor.
Con trai ông dược sĩ.
O filho da farmacêutica.
Tôi có bằng dược sĩ mà.
Eu sou uma química formada.
Có lẽ chúng ta có thể giải quyết chuyện này, có một dược sĩ ở ngay góc đường.
Talvez possamos aviar a receita na farmácia da esquina.
" Hãy làm gì đó thiết thực vào, làm dược sĩ đi. "
sê prática, sê farmacêutica.
Một số người có lẽ xem Giê-hô-va Đức Chúa Trời giống như cách ông Kenichi xem dược sĩ.
Alguns talvez encarem a Jeová Deus do mesmo modo como Kenichi considerou o farmacêutico.
Khi đang gặp trở ngại trong việc giao tiếp với dược sĩ, một khách hàng tên Jenny đề nghị giúp đỡ chúng tôi.
Como estávamos com dificuldade para nos comunicar com o farmacêutico, uma cliente chamada Jenny se ofereceu para ajudar.
Họ không thể nhận thức hết các nhu cầu đích thực của người khác, như trường hợp của ông Kenichi và dược sĩ.
Deixam de discernir plenamente as verdadeiras necessidades dos outros, assim como se deu com o farmacêutico que atendeu Kenichi.
John Stith Pemberton (8 tháng 7 năm 1831 - 16 tháng 8 năm 1888) là một dược sĩ của Mỹ, và nổi tiếng bởi việc phát minh ra Coca-Cola.
John Stith Pemberton (8 de julho de 1831 - 16 de agosto de 1888) foi um farmacêutico americano que é mais conhecido como o inventor da Coca-Cola.
Thế là ông Kenichi bắt đầu thắc mắc không biết dược sĩ có quan tâm đúng mức đến nhu cầu của ông hay không.
Não é de surpreender que Kenichi passasse a pensar que o farmacêutico não deu bastante atenção às suas necessidades.
Thành phố mới thu hút thợ thủ công, bác , dược sĩ, dân thành thị và tầng lớp quý tộc thuộc các giáo phái khác nhau.
Artesãos, médicos, farmacêuticos, burgueses e nobres de diferentes denominações foram atraídos à nova cidade.
Công ty này được biết đến nhiều nhất với sản phẩm hàng đầu Coca-Cola, được dược sĩ John Stith Pemberton phát minh năm 1886 tại Columbus, Georgia.
É mais conhecida pelo seu produto Coca-Cola, inventado em 1886 pelo farmacêutico John Pemberton, em Columbus, Geórgia.
Sinh ra tại Wallace, Nam Dakota vào năm 1911, Humphrey học tại Đại học Minnesota trước khi có giấy phép dược sĩ từ trường dược Capitol vào năm 1931.
Dakota do Sul, Humphrey frequentou a Universidade do Minnesota antes de obter a sua licença de farmacêutico do Capitol College of Pharmacy em 1931.
Y tá sẽ được đào tạo tốt hơn, dược sĩ có khả năng kê toa, bác sĩ vận dụng chuyên môn về các lĩnh vực y học.
Enfermeiras mais bem treinadas, farmacêuticos com mais reservas, médicos a partilharem os seus conhecimentos.
Điều quan trọng nhất cô ấy nói là cô ấy không cần ai cho phép -- không hẹn khám, không bác sĩ kê đơn, không dược sĩ cho thuốc.
A coisa mais importante que disse foi que não precisava da autorização de ninguém — nem uma consulta clínica, nem uma receita do médico, nem uma ordem do farmacêutico.
Dược sĩ Tomé Pires cùng các bác sĩ Garcia de Orta và Cristóbal Acosta sưu tầm và xuất bản những cuốn sách về thực vật và dược liệu .
O boticário Tomé Pires e os médicos Garcia de Orta e Christobal Acosta, recolheram e publicaram trabalhos sobre as novas plantas e medicamentos locais.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de dược sĩ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.