O que significa nhớ nhung em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra nhớ nhung em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhớ nhung em Vietnamita.

A palavra nhớ nhung em Vietnamita significa perder, falha, perda, evitar, menina. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra nhớ nhung

perder

(miss)

falha

(miss)

perda

(miss)

evitar

(miss)

menina

(miss)

Veja mais exemplos

Anh chẳng nhớ nhung gì cả.
Não estás a perder nada por lá.
Chị thường khóc vì nhớ nhung chồng khôn nguôi.
Ela costuma chorar de tanta saudade que sente dele.
Cái trấn này chẳng nhớ nhung gì tên đần đó đâu.
Aqui não sentiremos falta desse idiota.
Nhưng em ơi, gã dưới lớp mặt nạ này, anh ta không phải người em nhớ nhung.
Mas o cara que está embaixo desta mascara não é mesmo do qual você se lembra.
Chỉ là chút vấn vương, nhớ nhung bóng hình mà thôi.
Você ama nada mais do que uma sombra e um pensamento.
Nó là một thứ nhớ nhung kỳ cục.
É de um sentimentalismo absurdo.
Có lẽ cũng có người nào đó sẽ nhớ nhung ông.
Talvez alguém sentisse falta dele, também.
Và họ có lẽ cảm thấy nhớ nhung con cái.
E talvez sintam a falta deles em casa.
Mưa giăng mắc nhớ nhung, tiêu điều.
A chuva remove todo o odor, toda orientação deles.
Nó đang mách bảo anh đang nhớ nhung về một nơi mà anh chưa từng đặt chân tới.
Está lhe dizendo que o seu lar é um lugar em que você nunca esteve.
Nỗi nhớ nhung cô bé Rêmêđiôt không ngừng giày vò nhưng anh không có dịp gặp lại cô bé.
A lembrança da pequena Remédios não havia deixado de torturá-lo, mas não encontrava oportunidade para vê-la.
Anh nhận thấy rằng mình càng uống rượu càng nhớ Rêmêđiôt da diết, nhưng nỗi nhớ nhung dằn vặt lại dễ chịu hơn.
Tinha descoberto que quanto mais bebia mais se lembrava de Remedios, mas suportava melhor a tortura da lembrança.
Có ngày tôi nhớ nhung anh ấy, nhưng ngày hôm sau tôi lại nhớ lại mọi mưu đồ xảo trá và sự bẽ bàng”.
Tem dias em que sinto a falta dele; no dia seguinte, lembro-me das tramas, das mentiras e das humilhações.”
Thời kỳ nguôi ngoai: Buồn thương, nhớ nhung người quá cố; hồi tưởng những kỷ niệm vui hơn và cả chuyện khôi hài về người đã khuất.
Período de volta ao normal: Tristeza com nostalgia; recordações mais agradáveis da pessoa falecida, até mesmo com toques de humor.
Nhờ bận rộn với công việc ở chi nhánh và rao giảng, tôi vơi đi nỗi đau buồn nhớ nhung. Dù vậy, tôi vẫn cảm thấy cô đơn.
Manter-me ocupada na sede e no ministério me ajudou a lidar com a dor de ter perdido Frank, mas eu ainda me sentia muito sozinha.
7 Có thể có những người mới theo Giê-su còn nhớ nhung những điều đáng sợ của thần-bí giáo hoặc cái kích thích của triết lý thế gian.
7 Talvez alguns seguidores novos de Jesus Cristo sentissem falta da reverência do misticismo ou da estimulação que a filosofia causava.
Quá rõ ràng là do cậu nhung nhớ việc làm bạn phòng của Fry.
É óbvio que sente falta de morar com o Fry.
Cậu cũng nhung nhớ về Arya.
Ele também conhece Ren.
Khi mơ mộng, nhung nhớ, nghĩ về người yêu thương.
Bebiam, sonhavam, amavam.
Có người từng nói rằng sự nhung nhớ là cảm xúc vô dụng nhất của loài người Vì vậy tôi nghĩ đây là ví dụ cho một vở kịch nghiêm túc.
Alguém disse que a nostalgia é das emoções humanas a mais absolutamente inútil, portanto penso que é caso para se brincar seriamente com ela.
Có người từng nói rằng sự nhung nhớ là cảm xúc vô dụng nhất của loài người Vì vậy tôi nghĩ đây là ví dụ cho một vở kịch nghiêm túc.
(Risos) Alguém disse que a nostalgia é das emoções humanas a mais absolutamente inútil, portanto penso que é caso para se brincar seriamente com ela.
Theo lời kể lại là để làm hài lòng hoàng hậu người Mê-đi vốn nhung nhớ các ngọn đồi và cánh rừng ở quê nhà, Nê-bu-cát-nết-sa cho xây vườn treo—một trong bảy kỳ quan của thế giới cổ đại.
Para satisfazer sua rainha meda, que tinha saudades das colinas e das florestas da sua pátria, Nabucodonosor supostamente construiu os jardins suspensos — uma das sete maravilhas do mundo antigo.
Để thỏa mãn hoàng hậu người Mê-đi của ông vốn nhung nhớ đồi và rừng ở quê nhà, người ta nói rằng Nê-bu-cát-nết-sa đã xây những khu vườn treo—được xếp vào một trong bảy kỳ công của thế giới cổ xưa.
Para satisfazer sua rainha meda, que tinha saudades dos morros e das florestas da sua pátria, Nabucodonosor supostamente construiu os jardins suspensos — classificados como uma das sete maravilhas do mundo antigo.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhớ nhung em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.