O que significa phấn đấu em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra phấn đấu em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar phấn đấu em Vietnamita.
A palavra phấn đấu em Vietnamita significa lutar, batalhar, esforçar-se, luta, guerrear. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra phấn đấu
lutar(struggle) |
batalhar(struggle) |
esforçar-se(struggle) |
luta(struggle) |
guerrear(struggle) |
Veja mais exemplos
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin. Todos em minha família ainda precisam travar uma luta árdua pela fé. |
Vì một lẽ là có sự phấn đấu chống lại thể xác yếu đuối. Por um lado, há a luta contra a carne decaída. |
Các môn đó khuyến khích con phấn đấu học tập hay làm con choáng ngợp? O currículo escolar deve ajudá-lo a atingir seu potencial, não sobrecarregá-lo. |
Đây là những điều ghi tâm khắc cốt, trọn đời phấn đấu của ông. Conheço esse sujeito? - essas são perguntas corriqueiras de nossa vida. |
16, 17. a) Nói về đức tin, đa số tín đồ đấng Christ phấn đấu với những thách thức nào? 16, 17. (a) Com que desafios para a sua fé se confronta a maioria dos cristãos? |
Nó biểu tưởng cho sự vinh quang bất tử, con người mà anh phấn đấu trở thành. Representa a glória imortal... da pessoa em que tu te que queres tornar. |
Và ở nhà máy chúng tôi sẽ phấn đấu sản xuất vượt chỉ tiêu. " E nós, a fábrica, vamos atender e superar as nossas quotas de produção. " |
Con sẽ trao cho người dân Trái Đất lý tưởng để họ phấn đấu. Você dará ao povo da Terra... um ideal pelo qual lutar. |
Anh làm như đó là mục tiêu mà anh đang phấn đấu thế Você faz parecer isso como sua ambição de vida. |
Ta phấn đấu là vì những điều đó. É por isto que lutamos todos estes anos. |
Một người đàn ông chật vật phấn đấu nuôi gia đình. Um homem pode estar lutando para sustentar a família. |
Chuyện phấn đấu vươn lên hoàn cảnh gia đình luôn được hơn 4.0 điểm trung bình. Problemas familiares dão nota alta. |
Kể từ đó, Mary phấn đấu để làm tròn vai trò một mình nuôi bốn đứa con. Depois disso, Maria lutou para ser mãe e pai para os quatro filhos. |
Vì gánh chịu tội lỗi, họ vẫn phải phấn đấu chống lại khuynh hướng này. Visto que herdaram o pecado, ainda têm uma luta por causa dele. |
b) Làm thế nào chúng ta có thể đạt đến thắng lợi trong cuộc phấn đấu nầy? (b) Como podemos vencer a luta? |
Thật không dễ chút nào, nhiều người thành tâm đã phải phấn đấu rất nhiều mới làm được. Para muitos maias sinceros, isso tem sido uma luta. |
Tất cả chúng ta phải phấn đấu để giữ niềm vui”. “Todos nós temos de lutar para manter a alegria.” |
Từ lúc còn nhỏ, tôi đã phải phấn đấu cho đời sống thiêng liêng của tôi. Desde a minha juventude, eu tive de lutar pela minha vida espiritual. |
Ông đã phấn đấu cả đời chỉ để tìm sự chấp thuận của ông già ông. Lutou a vida inteira pela aprovação do seu pai. |
□ Chúng ta phải luôn phấn đấu trong trận chiến nào trong tâm trí? □ Que batalha constante temos de travar na nossa mente? |
Một thiếu phụ ở Bắc Mỹ đã phải phấn đấu rất nhiều để thay đổi. Uma jovem mulher, na América do Norte, teve de lutar bem arduamente para mudar. |
Một người có mặt có lẽ đã phấn đấu để bỏ tật nghiện rượu. Talvez haja alguém presente que lutou e venceu um problema com bebidas alcoólicas. |
Cuộc phấn đấu của tôi với bệnh lạc nội mạc tử cung 9 Minha luta contra a endometriose 9 |
Để sống phù hợp với sự dâng mình, chúng ta cần phải phấn đấu về thiêng liêng. Viver à altura de nossa dedicação exige que travemos uma luta espiritual. |
20 Chống lại sự nản lòng là một phấn đấu không ngừng cho nhiều tín đồ Đấng Christ. 20 Combater o desânimo é uma luta constante para muitos cristãos. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de phấn đấu em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.