O que significa vận động em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra vận động em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar vận động em Vietnamita.

A palavra vận động em Vietnamita significa bandeira, campanha, exercício. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra vận động

bandeira

nounfeminine

campanha

noun

Một điểm vận động tranh cử nữa trên đường xuống mộ?
Mais uma paragem para fazer campanha a caminho da sepultura?

exercício

noun

Chính việc vận động đã giúp anh Rustam, người được đề cập trong bài đầu.
Foram os exercícios que ajudaram Rustam, mencionado no primeiro artigo desta série.

Veja mais exemplos

Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
O estádio tem alguns elementos que criam esse conforto a céu aberto.
Tôi không đả động đến cuộc hành quyết ở Sân vận động Ghazi và Assef.
Não mencionei as execuções no estádio Ghazi, nem Assef.
James, một phần tự thân vận động là biết khi nào cần nhận sự giúp đỡ.
James, faz parte de seres independente saberes quando aceitar ajuda.
Chúng ta đang ở đây tại sân vận động trung học Texas cho một sự kiện lớn
Ao vivo do nosso condado, de um... humilde estádio de escola protegido
Vận động tranh cử ấy?
Fazer campanha?
Thì phải vận động mỗi một người Trung Quốc.
Temos de incentivar cada único chinês.
Bạn chỉ cần lưu trữ những thứ thật sự có ảnh hưởng đến việc vận động.
Só precisamos de armazenar coisas que vão afetar os movimentos.
Sân vận động có sức chứa 5,996 chỗ ngồi, sở hữu bởi Crawley Borough Council.
O estádio tem capacidade para 5.996 pessoas e é propriedade do Conselho de Crawley Borough.
Jane sẽ vận động ký ức của Delahay,
o Jane vai trabalhar a memória do Delahay.
Anh là vận động viên Olympic nổi tiếng.
És um atleta olímpico famoso.
Xin hãy trân trọng môn thể thao cao quý nhất. Với sân vận động lớn nhất thế giới.
Uma clara homenagem ao mais nobre dos esportes, com o maior estádio do mundo.
Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng.
Um casal de patinadores desliza junto suavemente sobre o gelo num rinque.
Tuy nhiên, vận động công chúng vẫn có tác động hạn chế đến chính sách công.
Contudo, em geral o crime organizado tem pouco impacto na vida pública.
Có vẻ như giảm chức năng vận động toàn thân.
Parece hipoquinésia global.
Giớí hạn độ tuổi của các vận động viên là từ 14 đến 18.
Participam da competição atletas entre 14 e 18 anos.
" Và, bạn đã biết, tôi là nữ vận động viên Mỹ duy nhất chạy nước rút.
Eu era a única corredora americana.
Vào tháng 7 năm 2016, công việc trên sân vận động bê tông bắt đầu.
Em julho de 2016, começou a trabalhar na tigela do estádio concreto.
Và tôi nói về điều này trong suốt cuộc vận động tranh cử.
E eu falei sobre isto durante toda a campanha.
Giới chức giáo phẩm ủng hộ ông để vận động chống lại các Nhân-chứng như thế.
Nesta campanha contra as Testemunhas, ele foi apoiado pelos clérigos.
Bất ngờ, vận động viên nam nâng bạn diễn lên và thảy nàng trên không.
De repente, o homem levanta sua parceira e a lança no ar.
Xiaomi Mi Band là một chiếc vòng theo dõi vận động được sản xuất bởi Xiaomi.
A Xiaomi Mi Band 2 é um dispositivo vestível produzido pela Xiaomi.
vận động ở cánh rất co giãn.
O motor das asas é muito persistente.
Không bao gồm mấy thằng đần hay vận động viên nhé.
Sem incluir os atletas, os tipos das repúblicas e o pessoal fixe.
Năm 1991 đội bóng đã xây dựng sân vận động của riêng mình, Sân vận động Ammochostos.
Em 1991, a equipe construiu o seu próprio estádio, o Estádio Ammochostos.
Trước khi xây sân vận động, Wolverines thi đấu bóng bầu dục tại Ferry Field.
Antes de jogar futebol no estádio, os "Wolverines" (time do universidade) chegaram a jogar no Ferry Field.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de vận động em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.