O que significa viện trợ em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra viện trợ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar viện trợ em Vietnamita.
A palavra viện trợ em Vietnamita significa ajudar, assistência, ajuda, auxiliar, assistir. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra viện trợ
ajudar(to aid) |
assistência
|
ajuda
|
auxiliar(to help) |
assistir(to aid) |
Veja mais exemplos
Chồng tôi đã chính thức phê chuẩn gói viện trợ nhân đạo 80 triệu đô la. O meu marido aprovou formalmente o nosso próprio pacote humanitário de 80 milhões. |
Khi chúng ta nghĩ về phương pháp mới để viện trợ, thật không thể không nói đến Pakistan. Quando pensamos acerca de novos métodos de ajuda, é impossível não falar do Paquistão. |
Chúng ta cung cấp viện trợ nhân đạo nhưng lại kể công vì đã chi 3 tỷ đô la. Nós colocamos as pessoas em ajuda humanitária e nos vangloriamos disso porque gastamos três bilhões. |
Hiệp hội Phát triển Quốc tế (IDA) là một trong những nguồn viện trợ lớn nhất thế giới. A Associação Internacional de Desenvolvimento (AID) é uma das maiores fontes de assistência do mundo. |
Những người tài trợ cung cấp viện trợ cho thời kì hậu chiến tranh. Os doadores fornecem assistência pós-conflito. |
Vậy thì tất cả những thứ này liên quan như thế nào đến viện trợ? Como é que tudo isso se relaciona com a ajuda financeira? |
Họ gặp nhau qua một chương trình viện trợ. Conheceram-se num programa de ajuda. |
Em không thích hợp cho viện trợ tài chính, vì thu nhập quá khứ của em quá cao. Não posso pedir crédito estudantil, porque minha renda já foi muito alta. |
Bốn tháng sau, sự viện trợ cũng tới, nhưng anh Bonzali đã chết. Quatro meses depois, a ajuda finalmente chegou, mas Bonzali já tinha morrido. |
Ở Việt Nam, những người già được viện trợ dùng số tiền đó để mua quan tài. No Vietname, os idosos usaram essas doações para comprar caixões. |
Vậy nên khi họ đang viện trợ lại, ta không nên đề phòng. Quando eles tentam devolver, não devemos ficar na defensiva. |
Tất cả những khoản viện trợ đó đi về đâu? Para onde foi toda essa ajuda? |
Điều thứ hai là từ thiện và viện trợ truyền thống không bao giờ giúp xoá nghèo. Segunda: as tradicionais obras de caridades e auxílios nunca irão resolver os problemas da pobreza. |
Viện trợ là 1 công cụ tồi, bạn biết tại sao không? A ajuda é um mau instrumento e sabem porquê? |
Vì vậy, anh ta bị buộc tội âm mưu viện trợ vật chất cho nhóm khủng bố. Por causa disso, foi condenado por conspiração por fornecer apoio material a um grupo terrorista. |
George, ta cần phải tăng cường viện trợ. George, temos de aumentar a ajuda internacional. |
Viện trợ? Capital? |
Không có sự viện trợ của tôi, anh đã chẳng có gì cả Sem minha ajuda não teria nada |
Viện trợ thế giới hiện nay cho Châu Phi là gì? Mas o que está a fazer hoje a comunidade de ajuda internacional em África? |
Em sẽ cần viện trợ liên bang để dọn dẹp chúng. A limpeza vai exigir ajuda federal. |
Năm 1069, Vijayabahu I của Ceylon thỉnh cầu Anawrahta viện trợ chống người Chola xâm chiếm. Em 1069, Vijayabahu I do Ceilão pediu para Anawrahta ajuda contra os invasores Chola de Tamilakam. |
Đất nước rơi vào tình trạng khó khăn, mắc nợ nhiều và phụ thuộc vào viện trợ. O país estava em uma situação difícil, fortemente endividado e dependente da ajuda. |
Vì vậy, liệu chúng ta có thể in tiền phục vụ cho viện trợ quốc tế? Podemos imprimir dinheiro para a ajuda internacional? |
Đây là lần đầu tiên các chị gửi viện trợ cho Zimbabwe. É a primeira vez que enviam ajuda ao Zimbabué. |
Đây nên đáng là nguyên tắc đầu tiên về viện trợ. Este deve ser o primeiro princípio da ajuda. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de viện trợ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.