pulsera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pulsera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulsera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pulsera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Vòng đeo tay, vòng tay, vòng đeo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pulsera
Vòng đeo taynoun La pulsera de alerta médica de Jill. Vòng đeo tay cảnh báo y tế Jill |
vòng taynoun Anillos y pulseras, y un vestido cubierto completamente con ellos. Những chiếc nhẫn và vòng tay, một chiếc đầm treo đầy bởi chúng. |
vòng đeo taynoun Señora, ¿le gustarían algunas de esas pulseras anaranjadas... Thưa bà, bà có muốn những vòng đeo tay màu cam |
Xem thêm ví dụ
¿Estuvo usando la pulsera? Cô ấy có mang cái vòng tay nào sao? |
Por eso quitaste las pulseras. Đó là lý do vì sao anh tháo vòng tay ra? |
Poco después de volver a casa, papá vendió su máquina fotográfica de placas y la pulsera de oro de mi madre a fin de reunir dinero para asistir a la asamblea de distrito. Không lâu sau khi trở về nhà, cha bán máy chụp hình bằng tấm kính của cha và vòng đeo tay bằng vàng của mẹ để có tiền đi dự hội nghị. |
Necesito ver las pulseras... para demostrar que has pasado la prueba. Tôi phải xem dây đeo cổ tay để chứng minh anh đã được xét nghiệm. |
Los adolescentes no usan relojes de pulsera. Lũ trẻ không đeo đồng hồ. |
Pero no te quitaste tu pulsera. Nhưng anh cũng không hề tháo vòng tay của mình ra. |
Yuri Vashchuk entregó a Kirill Shimko una Pulsera de la Amistad simbólica, pasándole así el bastón de la promoción de los ideales del proyecto: amistad, justicia y estilo de vida saludable. Yuri Vashchuk tặng Kirill Shimko một vòng tay biểu tượng hữu nghị, qua đó Yuri chỉ dẫn cho Kirill cách dẫn dắt trong việc quảng bá các dự án lý tưởng: tình bạn, công lý, lối sống lành mạnh. |
(Risas) Alguna vez yo tuve uno de 20 páginas, para un reloj de pulsera. (Cười) Tôi có một bản như thế cho đồng hồ đeo tay. 20 trang. |
—¿Existe alguna duda de que esa pulsera forme o no parte de las joyas robadas? “Có câu hỏi nào về vòng đeo tay là một phần của số nữ trang bị đánh cắp không?” |
Esta pulsera, su cabello, es un recuerdo. Cái vòng tay này, từ mái tóc của mẹ ngươi, đó là một ký ức. |
En los años noventa, se presentan nuevas colecciones: Possession, Tanagra, Limelight y Miss Protocole, con sus pulseras intercambiables. Trong những năm 90, nhiều bộ sưu tập mới được cho ra mắt như Possession, Tanagra, Limelight và Miss Protocole, với dây đồng hồ tháo lắp được. |
La pulsera se puede desenredar y utilizar en caso de emergencias. Có tín hiệu chỉ đặc biệt, chỉ dùng trong trường hợp khẩn cấp. |
Sarah S. me dio una pulsera en el baile. Sarah S. tặng tớ một cái vòng hôm đó. |
¿De dónde has sacado esa pulsera? Làm sao cô có cái xuyến đó? |
Todas las actividades del programa Fútbol por la Amistad comienzan con el intercambio de Pulseras de la Amistad, un símbolo de igualdad y estilo de vida saludable. Tất cả các hoạt động của chương trình Giải bóng đá vì Tình hữu nghị bắt đầu với việc trao đổi Vòng tay hữu nghị, một biểu tượng của sự bình đẳng và một lối sống lành mạnh. |
Mi pulsera. Cái xuyến của tôi. |
Y su reloj pulsera. Và đồng hồ của anh ta. |
La pulsera de alerta médica de Jill. Vòng đeo tay cảnh báo y tế Jill |
Todos los de su equipo usan pulseras electrónicas de rastreo. Anh ta bắt mọi thành viên trong nhóm phải đeo một chiếc vòng định vị. |
Osgood me regaló una pulsera. Osgood tặng tôi một cái xuyến. |
Tenemos un yate y una pulsera, tú tienes a Osgood y yo a Sugar. Chúng ta có một du thuyền, một xuyến tay, anh có Osgood, tôi có Sugar. |
Una fina pulsera de plata rodeaba su muñeca y un diminuto corazón se apoyaba sobre la piel. Một chiếc vòng tay mỏng bằng bạc bao quanh cổ tay mảnh mai và một trái tim nhỏ nằm trên mạch đập của cô. |
Necesito ver las pulseras. Tôi phải xem dây đeo cổ tay. |
Bueno, espero que a mí me defina por algo más que mi cartera y mi reloj de pulsera. Tôi hy vọng tôi được xác định danh tính... bởi hơn một cái ví hay một cái đồng hồ đeo tay. |
¿Recuerdas que Atlas es obsesivo del control y su equipo usa pulseras electrónicas? Nhớ Atlas đã từng là một tên gia trưởng thế nào chứ, khi mua cho cả đội những chiếc vòng định vị? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulsera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pulsera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.