pursuant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pursuant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pursuant trong Tiếng Anh.
Từ pursuant trong Tiếng Anh có các nghĩa là y theo, theo, pursuant to theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pursuant
y theoadjective |
theoverb adposition |
pursuant to theoadjective |
Xem thêm ví dụ
On May 25, 1994, the Council ended the trusteeship for the Palau District pursuant to Security Council Resolution 956, after which the U.S. and Palau agreed to establish the latter's independence on October 1. Ngày 25 tháng 5 năm 1994, Liên Hiệp Quốc chấm dứt việc ủy trị đối với khu Palau sau khi Hoa Kỳ và Palau đồng ý thiết lập nền độc lập cho Palau vào ngày 1 tháng 10. |
Because, pursuant to the student code of conduct my hemline has never been higher than my fingertips. Vì theo thước đó chuẩn mực học sinh vì quần em chưa bao giờ quá eo. |
In 2011, Le Quoc Quan was temporarily detained for “causing public disorder” when he attempted to observe the trial of Cu Huy Ha Vu, pursuant to the provision under article 10 of the Universal Declaration of Human Rights that such hearings be public. Năm 2011, Lê Quốc Quân bị tạm giữ vì “gây rối trật tự công cộng” khi ông cố gắng đến quan sát phiên toà xử Cù Huy Hà Vũ, theo tinh thần của điều 10 trong Tuyên ngôn Toàn cầu về Nhân quyền rằng các phiên tòa như vậy phải được xử công khai. |
Over 120 centers across the country hold people, including children, pursuant to this administrative regime, run by Vietnam’s Ministry of Labor and not subject to any form of due process or judicial oversight. Hơn 120 trung tâm trong cả nước trực thuộc Bộ Lao động đang quản chế những người này, trong đó có cả trẻ em, theo các quy định nói trên mà không phải qua một quy trình pháp lý thích hợp hay chịu sự giám sát tư pháp nào. |
Aikido practitioners (commonly called aikidōka outside Japan) generally progress by promotion through a series of "grades" (kyū), followed by a series of "degrees" (dan), pursuant to formal testing procedures. Các môn sinh Aikido (thường được gọi là Aikidōka ở bên ngoài Nhật Bản) thường đạt được tiến bộ thông qua một loạt các "cấp" (kyū), tiếp theo là một loạt các "trình độ" (dan), theo thủ tục kiểm tra chính thức. |
Pursuant to these ideals, the Prime Minister and the Cabinet attend the regular meeting of the Council of State. Như một hệ quả của tình hình đó, Thủ tướng và Nội tham dự các phiên họp thường kỳ của Hội đồng Nhà nước. |
Two chemicals, hexachlorobenzene and polychlorinated biphenyls, were listed in both categories A and C. Added by the Fourth Conference of Parties, May 2009 These modifications have come into force on 26 August 2010, except for countries that submit a notification pursuant to the provisions of paragraph 3(b) of Article 22. Trong số này, hai chất gồm hexaclorobenzen và PCB được liệt kê ở cả hai thể loại là A và C. Được bổ sung tại hội nghị lần thứ tư (tháng 5 năm 2009) các thay đổi này có hiệu lực từ 26 tháng 8 năm 2010, trừ các quốc gia đã nộp thông báo chiểu theo các điều khoản của đoạn 3(b), Điều 22. |
Two major new doctrines were codified Ahn Sahng-hong should be regarded as Jesus Christ who had already come, should be titled Christ Ahn Sahng-hong, and pursuant to a traditional trinitarian view of Christian hypostasis Ahn was consequently also The Holy Spirit, God the Father, and thus God. Hai giáo lý quan trọng mới được thêm vào: Ahn Sahng-hong nên được xem là Chúa Jesus Christ tới lần thứ hai, và nên được gọi là Christ Ahn Sahng-hong, và theo một quan điểm truyền thống thuyết ba ngôi về Kitô giáo thì ông cũng chính là Thánh Linh, Đức Chúa Cha, và cũng chính là Thiên Chúa. |
Even without notice from you, in some cases Google may begin to treat your site or app as child-directed pursuant to our own obligations under COPPA. Ngay cả khi không có thông báo từ bạn, trong một số trường hợp Google có thể bắt đầu coi trang web hoặc ứng dụng của bạn là dành cho trẻ em theo nghĩa vụ của riêng chúng tôi trong COPPA. |
ICP is a non-for-profit association pursuant to the French Law of 1901, recognized as Promoting Public interest, in 1941. ICP là một hiệp hội phi lợi nhuận theo Luật Pháp năm 1901, được công nhận là Thúc đẩy lợi ích công cộng, vào năm 1941. |
Please note that we may change our policies at any time, and pursuant to our Terms and Conditions, it is your responsibility to keep up to date with and adhere to the programme policies. Xin lưu ý rằng chúng tôi có thể thay đổi chính sách bất cứ lúc nào và theo Điều khoản và điều kiện của chúng tôi, bạn sẽ phải chịu trách nhiệm cập nhật và tuân thủ Chính sách chương trình này. |
Ad code must be implemented pursuant to the following requirements and any other instructions from Google: Mã quảng cáo phải được triển khai theo các yêu cầu sau đây và bất kỳ hướng dẫn nào khác của Google: |
The Convention, negotiated pursuant to a mandate from the OAS Foreign Ministers shortly after the terrorist attacks of 11 September 2001 in the United States, reflects the Americas' hemispheric-wide commitment to enhancing cooperation in the fight against terrorism. Công ước này được thương lượng theo sự ủy nhiệm của các Bộ trưởng Ngoại giao của "Tổ chức các quốc gia châu Mỹ", ngay sau cuộc tấn công khủng bố của sự kiện 11 tháng 9 ở Hoa Kỳ, phản ánh sự cam kết tăng cường hợp tác trong cuộc chiến chống khủng bố khắp châu Mỹ. |
It is published by the International Bureau of WIPO pursuant to Article 55 of the Patent Cooperation Treaty (PCT), which provides a system for filing international (patent) applications. Công báo được xuất bản bởi Văn phòng quốc tế International Bureau) của WIPO theo điều 55 Hợp ước PCT về đăng ký bằng sáng chế (Patent Cooperation Treaty - PCT), hiệp ước này cung cấp hệ thống nộp đơn sáng chế quốc tế. |
But we would like to serve notice to the defense pursuant to rule of criminal procedure 15. Nhưng chúng tôi muốn bị cáo chú ý đến điều điều thứ 15 của luật Hình sự. |
The compact entered into force on 1 October 1994, concluding Palau's transition from trusteeship to independence as the last portion of the Trust Territory of the Pacific Islands to secure its independence pursuant to Security Council Resolution 956. Hiệp ước có hiệu lực vào ngày 1 tháng 10 năm 1994, kết thúc chuyển giao Palau từ ủy thác sang độc lập và là bộ phận cuối của Lãnh thổ Ủy thác Quần đảo Thái Bình Dương đạt được độc lập theo Nghị quyết 956 của Hội đồng Bảo an. |
In the period 1919–1920, the officer training course was not only successfully conducted but also the first graduates, pursuant to Decree of the Council of Ministers No 6/ June 1, 1920, were issued a certificate for completed higher specialized naval education "following the full curriculum of the Maritime Corps in St. Petersburg". Trong khoảng thời gian từ năm 1919 đến năm 1920, “khoá đào tạo sĩ quan” không những được hoàn thành một cách thành công, mà đây là lần đầu tiên, theo Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng số 6/1.6.1920, bằng tốt nghiệp đại học hải quân theo đúng “ chương trình đào tạo của Đoàn Hàng hải tại Petersburg” được cấp cho các học viên tốt nghiệp khoá đào tạo này. |
Pursuant to our earlier conversation about a headquarters, I'd also like the chance to pick some of my own cases. Dựa vào cuộc trò chuyện gần đây của ta về trụ sở, tôi muốn được tự chọn vụ án cho mình. |
The establishment of the border between the Russian Empire and the Qing Empire, not too different from today's Sino-Kazakh border was provided for in the Convention of Peking of 1860; the actual border line pursuant to the convention was drawn by the Protocol of Chuguchak (1864), leaving Lake Zaysan on the Russian side. Việc thành lập biên giới giữa đế chế Nga và đế chế nhà Thanh, không quá khác biệt với biên giới Trung-Kazakh hiện nay, được quy định trong Công ước Bắc Kinh năm 1860; đường biên giới thực tế theo quy ước được rút ra bởi Nghị định thư của Chuguchak (1864), để lại Zaysan ở phía Nga. |
Second: Act in accordance with all the systems, orders, and resolutions that are currently adopted, until they are amended pursuant to the Basic System of Governance. Thứ hai: Hành động theo tất cả các hệ thống, mệnh lệnh và nghị quyết hiện đang được thông qua, cho đến khi chúng được sửa đổi theo Hệ thống quản trị cơ bản. |
Note: This equipment has been tested and found to comply with the limits for a Class B digital device, pursuant to part 15 of the FCC Rules. Lưu ý: Thiết bị này đã được kiểm tra và phát hiện có tuân thủ các giới hạn đối với thiết bị kỹ thuật số Loại B theo phần 15 của Quy tắc FCC. |
For instance, the Constitution of the Republic of Singapore (Responsibility of Senior Minister and Co-ordinating Minister for National Security, Prime Minister's Office) Notification 2009 states: It is hereby notified for general information that, pursuant to Article 30(1) of the Constitution of the Republic of Singapore, the Prime Minister has directed that Mr S. Jayakumar shall, with effect from 1st April 2009, be charged with the responsibility for the following matters: (a) national security issues involving or affecting more than one Ministry; (b) Chairmanship of the Security Policy Review Committee; (c) foreign policy issues involving or affecting more than one Ministry; and (d) foreign policy issues which involve legal negotiation or international adjudication, and that he shall be designated as Senior Minister and Co-ordinating Minister for National Security. Ví dụ, Hiến pháp nước Cộng hòa Singapore (Trách nhiệm của Bộ trưởng cao cấp và Bộ trưởng Phối hợp An ninh Quốc gia, Văn phòng Thủ tướng) Thông báo 2009 nêu rõ: Thông tư này thông báo cho thông tin chung rằng theo Điều 30 (1) của Hiến pháp nước Cộng hòa Singapore, Thủ tướng Chính phủ đã chỉ thị rằng ông S. Jayakumar, với hiệu lực từ ngày 1 tháng 4 năm 2009, sẽ chịu trách nhiệm về những vấn đề sau: (a) các vấn đề an ninh quốc gia liên quan hoặc ảnh hưởng đến nhiều Bộ; (b) Chủ tịch Ủy ban Xét duyệt Chính sách An ninh; (c) các vấn đề chính sách đối ngoại liên quan hoặc ảnh hưởng đến nhiều Bộ; và (d) các vấn đề chính sách đối ngoại liên quan đến đàm phán pháp luật hoặc xét xử quốc tế, và ông sẽ được chỉ định làm Bộ trưởng cao cấp và Bộ trưởng Phối hợp An ninh Quốc gia. |
Section 1404.B.1 Minimum Qualifications of Applicants states that "No license for marriage shall be issued by the Tribal Court for a marriage to be performed pursuant to this Chapter unless the applicants for the license shall demonstrate to the Court's satisfaction that: 1. Mục 1404.B.1 Trình độ tối thiểu của người nộp đơn tuyên bố rằng "Không có giấy phép kết hôn sẽ được Tòa án bộ lạc cấp cho một cuộc hôn nhân được thực hiện theo Chương này trừ khi người nộp đơn xin giấy phép sẽ chứng minh cho sự hài lòng của Tòa án rằng: 1. |
* Repeal Ordinance 44, which authorizes administrative detention, house arrest, or detention in Social Protection Centers and psychiatric facilities for two year renewable periods, without trial, for individuals deemed to have violated national security laws, and demand the immediate release of peaceful anti-China foreign policy/Vietnam nationalist protester Bui Thi Minh Hang, sent to the Thanh Ha Education camp, Gia Khanh commune, Binh Xuyen district, Vinh Phuc province, for 24 months, pursuant to decision No. 5225, signed by Vu Hong Khanh, deputy chair of the Hanoi’s People Committee, on November 8, 2011. * Hủy bỏ Pháp lệnh 44, với nội dung cho phép quản chế hành chế hành chính, quản thúc tại gia hay tập trung vào các Trung tâm Bảo trợ Xã hội và bệnh viện tâm thần trong thời gian tới 2 năm và có thể gia hạn thêm, không qua xét xử, đối với các cá nhân bị cho là có các vi phạm về an ninh quốc gia; đồng thời yêu cầu thả ngay lập tức Bùi Thị Minh Hằng, người biểu tình yêu nước và phản đối chính sách ngoại giao với Trung Quốc một cách ôn hòa, bị đưa và cơ sở giáo dục Thanh Hà, xã Gia Khánh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc với thời hạn 24 tháng theo quyết định số 5225 do phó chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội Vũ Hồng Khanh ký ngày mồng 8 tháng Mười Một năm 2011. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pursuant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pursuant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.