put aside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ put aside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put aside trong Tiếng Anh.
Từ put aside trong Tiếng Anh có các nghĩa là treo, gạt sang một bên, tiết kiệm, để dành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ put aside
treoverb |
gạt sang một bênverb |
tiết kiệmverb |
để dànhverb Jessica Fletcher has to put aside the novel she's been writing and assist law enforcement. Jessica Fletcher lại để dành cuốn tiểu thuyết dang dở và hỗ trợ thực thi pháp luật. |
Xem thêm ví dụ
You gotta put aside your insecurities. Cô nên đặt hết những vấn đề đó sang 1 bên. |
You may have to put aside activities that are not really necessary. Có lẽ bạn sẽ phải gạt qua một bên một số hoạt động không thật sự cần thiết. |
You gotta put aside your insecurities Cô nên đặt hết những vấn đề đó sang # bên |
I put aside all my freelance work after hours and started just focusing particularly on this problem. Tôi bỏ việc viết báo tự do sau giờ làm và bắt đầu tập trung vào vấn đề này. |
Have I put aside the covenant we have made?” Ta có bỏ qua một bên giao ước chúng ta đã lập không?” |
The time is coming for you to put aside childish things and face up to who you are. Là lúc cậu bỏ sang một bên những gì là trẻ con và đối diện với việc cậu là ai. |
“Meditation is a way of putting aside altogether everything that man has conceived of himself and the world.” “Thiền định là một cách xóa sạch hoàn toàn mọi thứ mà con người đã tưởng tượng về chính anh ấy và thế giới.” |
As soon as a child is born, parents are urged to start putting aside large sums for education. Vừa khi đứa bé được sanh ra, người ta thúc giục cha mẹ bắt đầu dành riêng ra một số tiền lớn để cho con đi học. |
Now can we honestly put aside all that - can we? Bây giờ liệu chúng ta có thể thành thật gạt bỏ tất cả điều đó – được không? |
Putting aside our past differences we have both pledged to unite against this common enemy. Gạt bỏ những mâu thuẫn trong quá khứ sang một bên chúng tôi đã cam kết cùng nhau chống lại kẻ thù chung này. |
But it is time to put aside your armor and your sword. Nhưng đã đến lúc ngài cần gác áo giáp và kiếm sang một bên. |
Surely he could put aside his own needs for one measly fortnight. Chắc chắn anh có thể đặt nhu cầu của mình sang một bên khoảng hai tuần. |
Bohm: In that question the whole of this division is put aside. Bohm: Trong câu hỏi đó, toàn sự phân chia này bị xóa sạch. |
What say we put aside our... difficulties and celebrate this successful transition? Sao ta không gạt sang bên những... khó khăn và ăn mừng sự chuyển tiếp thành công này? |
In survival this has been denied, or put aside in its totality, in its wholeness. Trong sinh tồn cái này đã bị phủ nhận, hay gạt đi trong sự tổng thể của nó, trong sự trọn vẹn của nó. |
Will Kingdom interests still come first, or will they be put aside? Quyền lợi Nước Trời vẫn còn ở vị trí ưu tiên hay bị bỏ sang một bên? |
Jessica Fletcher has to put aside the novel she's been writing and assist law enforcement. Jessica Fletcher lại để dành cuốn tiểu thuyết dang dở và hỗ trợ thực thi pháp luật. |
She had put aside the songs as "I was in punk bands and weren't punk." Björk lúc đó bỏ ngỏ các bài hát này, khẳng định "Tôi ở trong ban nhạc punk và không phải là punk." |
But with increased emotional maturity we realize that such fantasies must be put aside as impractical. Nhưng dần dần khi trưởng thành hơn về tình cảm, chúng ta nhận thấy rằng những mơ tưởng đó phải được dẹp qua một bên bởi vì không thực tế. |
” • Put aside the fear of doing something new or different. • Hãy gác sang một bên nỗi sợ làm điều mới mẻ và khác biệt. |
You know to find out 'what is', one must deny, put aside totally, what it is not. Bạn biết muốn tìm ra “cái gì là”, người ta phải phủ nhận, gạt đi trọn vẹn, cái gì nó không là. |
Brethren, we must put aside our pride, see beyond our vanity, and in humility ask, “Lord, is it I?” Thưa các anh em, chúng ta phải từ bỏ tính kiêu ngạo của mình, bỏ qua những cảm nghĩ tự phụ, và khiêm nhường hỏi: “Lạy Chúa, có phải tôi không?” |
LT: Wait, no, it's really important because this is another example of how women are overlooked, put aside, marginalized. LT: Khoan đã, đó là ví dụ quan trọng về việc phụ nữ bị coi thường, thiệt thòi như thế nào. |
Let's put aside the fact that you " accidentally " picked up my grandmother's ring and you " accidentally " proposed to Rachel. Hãy đi thẳng vào sự thật là cậu " vô tình " nhặt nhẫn của bà tớ lên và cậu " vô tình " cầu hôn với Rachel. |
Some who hunt or fish for food may feel justified in putting aside spiritual matters during hunting and fishing seasons. Một số người đi săn hay câu cá để có thực phẩm cảm thấy có lý do chính đáng tạm gác qua một bên các hoạt động thiêng liêng trong mùa săn bắn hay câu cá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put aside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới put aside
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.