पूरा समय trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पूरा समय trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पूरा समय trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पूरा समय trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tất cả, toàn thể, cả, chu toàn, 全體. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पूरा समय
tất cả(whole) |
toàn thể(whole) |
cả(whole) |
chu toàn(whole) |
全體(whole) |
Xem thêm ví dụ
पूरे समय की सेवा में बिताए औसत साल: 13.8 Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm |
रोज़ पूरे समय की प्रचारक थी। Rose phụng sự Đức Chúa Trời trong công việc rao giảng trọn thời gian. |
पूरे समय की सेवा में बिताए औसत साल: 13.5 Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,5 năm |
यानी: हम दोनों ने कुल मिलाकर 120 से भी ज़्यादा साल पूरे समय की सेवा में बिताए हैं! Chị Janny: Chúng tôi đã phụng sự trọn thời gian tổng cộng hơn 120 năm! |
आप भी पूरे समय की सेवा को दिन-ब-दिन और पसंद करने लगेंगे। Làm thế, bạn cũng sẽ ngày càng yêu thích công việc rao giảng trọn thời gian. |
पूरे समय की सेवा से बढ़कर कोई और काम नहीं हो सकता, जिससे हमें इतनी संतुष्टि मिलती। Thánh chức trọn thời gian có ý nghĩa hơn bất cứ sự nghiệp nào khác mà chúng tôi có thể theo đuổi. |
13 पूरे समय की सेवा मुझे कहाँ ले गयी 13 Thánh chức trọn thời gian—Nhiều ân phước chờ đón |
बाद में वह बपतिस्मा लेकर एक साक्षी बन गया और उसने पूरे समय की सेवा शुरू की। Sau đó, ông làm báp-têm trở thành Nhân Chứng và người truyền giáo trọn thời gian. |
एक बार जब आप पूरे समय की सेवा शुरू करते हैं, तो उस पर बने रहिए। Một khi đã quyết định phụng sự trọn thời gian, bạn đừng bỏ cuộc. |
5 माता-पिताओ, क्या आप अपने बच्चों को पूरे समय की सेवा चुनने में मदद कर रहें हैं? 5 Là cha mẹ, anh chị có hướng con mình đến công việc phụng sự trọn thời gian không? |
इन्होंने खुद को पूरे समय की खास सेवा के लिए पेश किया है Họ đã tự nguyện hiến thân làm thánh chức đặc biệt trọn thời gian |
कलीसिया के लगभग सभी जवान पूरे-समय की सेवकाई कर रहे हैं। Hầu hết những người trẻ trong hội thánh đều làm thánh chức trọn thời gian. |
* हम दोनों साथ मिलकर पूरे समय यहोवा की सेवा करना चाहते थे। * Nhưng ước muốn tha thiết của chúng tôi là cả hai cùng phụng sự trọn thời gian. |
इस तरह मैं अपना खर्च उठाकर पूरे समय की सेवा करती थी। Nhờ đó tôi có thể chu cấp cho bản thân để phụng sự trọn thời gian. |
1 पुराने समय में भी दादागिरी होती थी। 1 Nạn bắt nạt đã có từ hàng ngàn năm nay. |
पूरे समय की सेवा करना Làm người truyền giáo trọn thời gian |
9 लेकिन हर मसीही के लिए, पूरे समय का प्रचारक बनकर परमेश्वर की सेवा करना मुमकिन नहीं। 9 Không phải ai cũng có thể phụng sự Đức Chúa Trời trọn thời gian. |
पूरे समय की सेवा को अपना करियर बनाइए Theo đuổi sự nghiệp làm theo ý định Đức Chúa Trời |
पूरे समय की सेवकाई Thánh chức trọn thời gian |
सन् 1944 में, नॉर्थएम्प्टन में हुए एक ज़िला अधिवेशन के बाद, मैं पूरे समय का सेवक बन गया। Thế nên, sau đại hội địa hạt ở Northampton năm 1944, tôi trở thành người truyền giáo trọn thời gian. |
सन् 1939 में वारन हेनशल हमारे इलाके में आए जो पूरे समय के सेवक थे। Vào năm 1939 một người rao giảng trọn thời gian tên là Warren Henschel đến khu vực chúng tôi. |
मैं विदेश में सेवा करनेवाली एक पूरे समय की प्रचारक बन गयी। Tôi được làm người rao giảng tin mừng trọn thời gian phục vụ tại hải ngoại. |
तुम मुझे, पूरे समय के साथ हो जाएगा! Cậu sẽ luôn ở trong này! |
दूसरों से मिलनेवाली मदद या हौसले से पूरे समय के सेवकों को कैसा महसूस होता है? Những anh chị phụng sự trọn thời gian cảm thấy thế nào về sự hỗ trợ và khích lệ đến từ người khác? |
पूरे समय की सेवा शुरू करना Bắt đầu thánh chức trọn thời gian |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पूरा समय trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.