quirky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quirky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quirky trong Tiếng Anh.
Từ quirky trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạ lùng, kỳ quái, lạ, kỳ cục, đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quirky
lạ lùng
|
kỳ quái
|
lạ
|
kỳ cục
|
đặc biệt
|
Xem thêm ví dụ
We are all quirky, and unique, and that is what makes us wonderfully human. Chúng ta đều kì quặc, và độc nhất, và đó là thứ khiến chúng ta là con người theo cách thật tuyệt vời. |
And I know it's a quirky example, but I think the implications of this are quite radical, because it suggests that we could actually transform a big problem -- waste -- into a massive opportunity. Và tôi biết đó là một ví dụ quanh co, nhưng tôi nghĩ rằng hàm ý của nó khá cấp tiến, bởi nó gợi ý rằng chúng ta có thể biến một vấn đề lớn, vấn đề về chất thải, thành cơ hội. |
No, my silly, pasty, quirky teen. Không, tôi rất ngớ ngẩn, xanh xao và lắm mưu mô tuổi xì tin |
He was seen as the embodiment of Nintendo: playful, quirky, humourous, and fun. Ông được xem là hiện thân của Nintendo: vui tươi, kỳ quặc, hài hước và vui vẻ. |
Despite this, Pine notes that he loves the series, particularly its quirky, lovable characters. Mặc dù vậy, Pine nói rằng ông thích loạt manga, đặc biệt là các nhân vật kỳ quặc, đáng yêu của nó . |
I knew that the idea was quirky enough to create interest ... Tôi biết ý tưởng này là đủ thú vị lôi cuốn để tạo ra lãi suất... |
It’s clever, cute and quirky, and a fitting opener for Pixar’s Monsters University. Phim thông thái, dễ thương và kỳ quặc, một mở đầu hoàn hảo cho Lò đào tạo quái vật của Pixar. |
And I think it was a great place to grow up as an artist because I grew up around quirky, colorful characters who were great at making with their hands. Và tôi nghĩ đó là một nơi tuyệt vời để trở thành một nghệ sĩ, bơi tôi lớn lên giữa những con người kỳ quặc và màu mè họ rất giỏi tạo ra mọi thứ từ những bàn tay trắng. |
Rising Zan currently holds an average score of 68.81% according to GameRankings, with moderate praise for its original premise and quirky humor tempered greatly with rampant criticism of the game's many technical shortcomings and unpolished execution. Rising Zan hiện đang nắm giữ số điểm trung bình là 68.81% theo GameRankings, với lời khen ngợi vừa phải dành cho phần dạo đầu nguyên thủy và nhiều màn hài hước đến mức kỳ quặc với những lời chỉ trích thậm tệ nhiều thiếu sót về mặt kỹ thuật và tiến trình chưa được trau chuốt của trò chơi. |
After Barry Kauler reduced his involvement with the Puppy Project, he designed two new distributions within the same Puppy Linux family, Quirky and Wary. Sau khi Barry Kauler làm giảm sự tham gia của mình với các dự án Puppy, ông đã thiết kế hai nhà phân phối mới trong cùng một gia đình Puppy Linux, Quirky và Wary. |
According to Swift, she wanted the video to be as "quirky as the song sounds" and stated that "There's just knitting everywhere; there's just random woodland creatures popping up." Theo Swift, cô muốn video này cũng phải "mưu mô y như bài hát ấy" và thêm rằng "Chỉ là đồ đan len ở khắp mọi nơi; chỉ là có nhiều sinh vật rừng rú được hiện ra." |
He also appeared on TV in the quirky series Evasive Inquiry Agency (also known as Four Gold Chasers, 2007), revenge drama The Chaser (2012), and power-struggle saga Empire of Gold (2013). Anh cũng xuất hiện trên truyền hình trong loạt kịch Hàn Quốc Evasive Inquiry Agency (cũng có tên gọi Four Gold Chasers, 2007), revenge drama The Chaser (2012), và saga Empire of Gold (2013). |
Reviewers were generally charmed by Scout and Jem's observations of their quirky neighbors. Các nhà phê bình nhìn chung đã bị thu hút bởi sự quan sát của Scout và Jem đối với những hàng xóm kỳ quặc của chúng. |
It's a little quirky and silly. Nó hơi kỳ quặc và buồn cười. |
Parisa Fitz-Henley as Fiji Cavanaugh, a quirky free-spirited witch who owns Midnight's magic shop and struggles to come to terms with how powerful she really is. Trường Fitz-Henley trong vai Fiji Cavanaugh, phù thủy, người sở hữu tiệm phép thuật ở Midnight và phải đấu tranh với việc chấp nhận quyền năng của mình. |
David Greenwald of Billboard stated that the video "is a quirky celebration that finds Swift singing and dancing with band members in animal costumes in between relationship flashbacks -- all filmed in an elaborate long shot. David Greenwald của Billboard cho rằng video "là một bữa tiệc đầy mưu mẹo mà trong đó Swift đã hát và nhảy nhót với các thành viên của ban nhạc trong những bộ đồ thú vật xen giữa những cảnh hồi tưởng của mối quan hệ -- tất cả được quay trong một cảnh quay dài phức tạp. |
He concluded his review by saying that although her vocals are sparse, it is a "quirky" addition to Lotus. Anh kết thúc bài đánh giá của mình với nhận xét rằng mặc dù giọng hát của cô mỏng đi, nó vẫn là một phần "ngụy trang" bổ sung cho Lotus. |
His campaign consisted of a combination of aggressive grassroots events and original television spots, designed by quirky advertising man Bill Hillsman, using the phrase "Don't vote for politics as usual." Cuộc vận động bầu cử của ông bao gồm những hội chính trị cơ sở (grassroots) lớn và những đoạn quảng cáo độc đáo trên TV, được đạo diễn bởi Bill Hillsman và dùng khẩu hiệu "Đừng bỏ phiếu cho chính trị bình thường" (Don't vote for politics as usual). |
CA: And if I understand you right, the other key point you're making is, we've been through these years where there's all this talk of how quirky and buggy our minds are, that behavioral economics and the whole theories behind that that we're not rational agents. CA: Nếu tôi không lầm, điểm mấu chốt khác bạn đang làm chúng ta đã nói trong những năm qua qua buổi nói chuyện này về mức độ lầm lẫn trong suy nghĩ của ta, rằng kinh tế học hành vi và những lý thuyết đằng sau nó rằng chúng ta không là những nhân tố lý trí. |
The website activeAnime describes the artwork in One Piece as "wonderfully quirky and full of expression". Active Anime mô tả nét vẽ trong One Piece là "biến hoá tuyệt vời và đầy cảm xúc". |
Particularly with only Whitney Houston, she did not only have the ability to sing for easy listening, but also could field the high and tough notes with quirky techniques, which demonstrated her gorgeous class. Riêng Whitney Houston, cô không chỉ có khả năng hát vừa phải, dễ nghe mà còn biết phiêu với những kỹ thuật lắt léo rất khó hát, thể hiện rõ đẳng cấp của mình. |
Despite the criticism, some fans wrote positive letters to Deitch, stating that his Tom and Jerry shorts were their personal favorites due to their quirky and surreal nature. Mặc dù đã có những lời chỉ trích, một số fan đã viết thư cho Deitch, cho biết rằng phim ngắn của Tom và Jerry là những yêu thích cá nhân của họ do tính chất kỳ quặc và siêu thực của họ. |
And then finally, let me point out the last one -- a quirky one. Và ý cuối cùng tôi muốn nói, một ý độc đáo. |
So why is my story more than just the story of a quirky, long, six-year, difficult lawsuit, an American professor being dragged into a courtroom by a man that the court declared in its judgment was a neo-Nazi polemicist? Vậy tại sao câu chuyện của tôi lại hơn cả một câu chuyện về một vụ kiện mưu mô, khó khăn kéo dài những sáu năm giữa một giáo sư ở Mỹ bị kéo vào phòng xử án và một người đàn ông mà tòa đã gọi là nhà luận chiến thuộc tân Phát-xít? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quirky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quirky
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.