radiate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ radiate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radiate trong Tiếng Anh.
Từ radiate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bức xạ, chiếu, tỏa ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ radiate
bức xạverb There is too much solar radiation and too much radiation from cosmic rays. Có quá nhiều bức xạ mặt trời và bức xạ từ các tia vũ trụ. |
chiếuverb I have known many who walk in joy and radiate happiness. Tôi đã biết nhiều người sống trong niềm vui và tỏa chiếu hạnh phúc. |
tỏa raadjective From this seam tiny fibrils radiate throughout the vitreous humor. Từ đường nối đó các thớ nhỏ xíu tỏa ra khắp pha lê dịch. |
Xem thêm ví dụ
They feed on radiation. Chúng hấp thụ phóng xạ. |
It was the first spacecraft to detect the Van Allen radiation belt, returning data until its batteries were exhausted after nearly four months. Đây là phi thuyền đầu tiên phát hiện ra vành đai bức xạ Van Allen, gửi dữ liệu về vành đai này cho đến khi pin của nó cạn kiệt sau gần bốn tháng. |
But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
Furitsu regularly visits areas affected by the radiation and other impacts of the "nuclear supply chain", including uranium mining sites in native people’s land in the United States, the downwind area of the Nevada Test Site, and the polluted Hanford Site. Bà thường xuyên thăm viếng những khu vực bị phóng xạ và những nơi bị ảnh hưởng của "dây chuyền cung cấp hạt nhân" (nuclear supply chain), trong đó có các nơi khai thác mỏ urani ở vùng đất dân thổ cư tại Hoa Kỳ, khu vực Nơi thử hạt nhân Nevada, và Khu vực Hanford bị ô nhiễm. |
From this seam tiny fibrils radiate throughout the vitreous humor. Từ đường nối đó các thớ nhỏ xíu tỏa ra khắp pha lê dịch. |
They radiate happiness. Họ rạng ngời hạnh phúc. |
The radiated output power of Pixel 2 XL is below the radio frequency exposure limits. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến. |
During clear days in summer, more solar radiation reaches the surface at the South Pole than at the equator because of the 24 hours of sunlight each day at the Pole. Vào những ngày trời trong vào mùa hè, lượng bức xạ mặt trời đến bề mặt Nam Cực nhiều hơn so với xích đạo do có 24 giờ nắng mỗi ngày ở Cực. |
Radiation from Japan 's quake-stricken Fukushima Daiichi nuclear plant has reached harmful levels , the government says . Phóng xạ từ nhà máy hạt nhân Fukushima Daiichi do động đất gây ra ở Nhật Bản đã đạt đến mức nguy hại , chính phủ nói . |
She hasn't had radiation for six months. Cô ta không xạ trị sáu tháng qua rồi. |
One common practice is to distinguish between the two types of radiation based on their source: X-rays are emitted by electrons, while gamma rays are emitted by the atomic nucleus. Một thực tế phổ biến là để phân biệt giữa hai loại bức xạ dựa trên nguồn của chúng: tia X phát ra bởi các electron, trong khi các tia gamma được phát ra bởi hạt nhân nguyên tử. |
Edwards has written articles and reports on radiation standards, radioactive wastes, uranium mining, nuclear proliferation, the economics of nuclear power, non-nuclear energy strategies. Dr. Edwards đã viết nhiều bài báo và báo cáo về tiêu chuẩn bức xạ, chất thải phóng xạ, khai thác uranium, sự phát triển hạt nhân, kinh tế của điện hạt nhân, các chiến lược năng lượng phi hạt nhân. |
Semi-classical approximations are workable, and have led to predictions such as Hawking radiation. Các phép gần đúng bán cổ điển có thể được sử dụng và dẫn đến tiên đoán về bức xạ Hawking. |
Using the tools of synthetic biology, we can harness Deinococcus radiodurans' ability to thrive under otherwise very lethal doses of radiation. Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người. |
So robots like this could be sent into collapsed buildings, to assess the damage after natural disasters, or sent into reactor buildings, to map radiation levels. Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. |
"Introduction to solar energy - solar radiation in Sarawak". Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2015. ^ “Introduction to solar energy - solar radiation in Sarawak”. |
He has been a part of major projects such as the Indian Ocean Experiment (INDOEX) and the Earth Radiation Budget Experiment (ERBE), and is known for his contributions to the area of atmospheric aerosol research. Ông đã từng tham dự những dự án lớn như thí nghiệm tại Ấn Độ Dương (INDOEX) và thí nghiệm ngân sách bức xạ Trái đất (ERBE), và được biết đến với những đóng góp của ông cho lĩnh vực nghiên cứu aerosol khí quyển. |
Let your smile radiate love, peace, and happiness. Hãy để cho nụ cười của các anh chị em chiếu rực tình yêu thương, sự bình an và hạnh phúc. |
It reduces Earth's heat radiation to space, so there's a temporary energy imbalance. Nó làm giảm bức xạ sức nóng của trái đất ra không gian, vì thế dẫn đến sự mất cân bằng năng lượng tạm thời. |
Her face radiated happiness. Khuôn mặt của em ấy tỏa ra niềm hạnh phúc. |
In the first part of the night, as the ground radiates the heat absorbed during the day, they emerge and search for prey. Trong phần đầu của đêm, khi mặt đất tỏa nhiệt hấp thụ trong ngày, chúng xuất hiện và chuẩn bị săn mồi. |
After release, the sulfur dioxide is oxidized to gaseous H2SO2 which scatters solar radiation, hence its increase in the atmosphere exerts a cooling effect on climate. Sau khi phát hành, sulfur dioxide bị oxy hóa thành H2SO2 khí phân tán bức xạ mặt trời, do đó sự gia tăng của nó trong khí quyển tạo ra một hiệu ứng làm mát về khí hậu. |
Some US military personnel in Japan have been given tablets against possible radiation effects . Một số quân đội Mỹ ở Nhật được cho viên ngừa khả năng ảnh hưởng phóng xạ . |
That radiation will cook you from the inside before you know it. Bức xạ sẽ thiêu cháy anh từ bên trong trước khi anh kịp nhận ra đấy. |
His doctors and former attorney, Philip Toelkes (Swami Prem Niren), hypothesised radiation and thallium in a deliberately irradiated mattress, since his symptoms were concentrated on the right side of his body, but presented no hard evidence. Bác sĩ và cựu luật sư của ông, Philip J. Toelkes (Swami Prem Niren), giả thuyết rằng có phóng xạ và tali được đưa vào một tấm vải trải giường, vì triệu chứng của Osho tập trung vào nửa người bên phải, nhưng không đưa được ra bằng chứng cụ thể nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radiate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới radiate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.