rattachement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rattachement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rattachement trong Tiếng pháp.
Từ rattachement trong Tiếng pháp có nghĩa là sự sáp nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rattachement
sự sáp nhậpnoun |
Xem thêm ví dụ
La réputation de Jéhovah est donc rattachée à son nom. Như thế, danh của Đức Giê-hô-va bao gồm danh tiếng của ngài. |
Tu penses qu'ils peuvent rattacher la main? Liệu họ có thể nối lại tay không? |
Le dispositif auquel est rattaché Timothy est mon préféré. Cái thiết bị Timothy bị trói vào là thứ ưa thích nhất của cá nhân tôi. |
Aujourd'hui pour rejoindre l'île il est possible d'emprunter des embarcations privées ou, durant les mois d'été, de prendre une des navettes permettant de rattacher l'île à Portovenere, Lerici et La Spezia. Ngày nay, để tới đảo, người ta có thể mượn các thuyền nhỏ của tư nhân, hoặc trong những tháng mùa hè có những chuyến phà nối Portovenere, Lerici và La Spezia với hòn đảo này. |
Ils aiment les histoires et les photos, et ils ont la connaissance technique nécessaire pour numériser et téléverser ces histoires et ces photos dans Arbre Familial, et rattacher les documents aux ancêtres afin de les conserver pour toujours. Họ thích những câu chuyện và hình ảnh, và họ rất thành thạo về công nghệ quét và tải lên những câu chuyện và hình ảnh này vào FamilyTree và kết nối các nguồn tài liệu với các tổ tiên để bảo tồn những tài liệu này vĩnh viễn. |
Chaque congrégation est rattachée à un comité composé de frères spécialement formés, à même de venir en aide. Tất cả các hội thánh đều được chỉ định một ủy ban gồm có những anh được huấn luyện; họ sẵn sàng giúp đỡ. |
Nos membres sont interdépendants, chacun étant rattaché au reste du corps. Tứ chi chúng ta tùy thuộc vào nhau, mỗi cái đều được ráp vào với phần còn lại của thân thể chúng ta. |
McClellan demanda l'autorisation d'évacuer Harpers Ferry et d'en rattacher la garnison à son armée, mais sa requête fut rejetée. McClellan yêu cầu Washington cho phép bỏ Harpers Ferry và sáp nhập lực lượng đồn trú của nó vào quân đội của mình, nhưng bị từ chối. |
Ce fait revêt une signification toute particulière si on le rattache à une autre prédiction de Pierre contenue dans ce chapitre. (Khải-huyền 6:1-8; 11:15, 18) Điều này mang một ý nghĩa đặc biệt thể theo một điều khác mà Phi-e-rơ báo trước nơi chương này. |
Les émissions de radio, de télévision et les films de bon goût vous mettront également en contact avec la langue et avec la culture qui s’y rattache. Những chương trình truyền thanh, truyền hình và video với nội dung thích hợp có thể giúp bạn quen thuộc hơn với ngôn ngữ và nền văn hóa đó. |
Un autre porte-avions, l’HMS Hermes (qui était avec le Prince of Wales au Cap), était sur le chemin pour Singapour pour rejoindre la Force Z, mais ne fut pas rattaché à cause de sa faible vitesse. Một tàu sân bay khác, HMS Hermes, vốn đã ở cùng với Prince of Wales tại Cape Town, đang trên đường đi đến Singapore để gia nhập Lực lượng Z, nhưng nó không được bố trí vì tốc độ quá chậm. |
C’était la première fois en Grande-Bretagne que des pionniers étaient rattachés à une congrégation dans le but d’y apporter leur aide. Đây là lần đầu tiên những người tiên phong ở Anh quốc được bổ nhiệm giúp một hội thánh nhất định. |
À cette idée fausse se rattache aussi la croyance incorrecte que tous les membres de l’Église sont censés avoir le même aspect, parler de la même façon et se ressembler. Song song với nhận thức sai này là sự tin tưởng sai lầm rằng tất cả các tín hữu của Giáo Hội cần phải trông giống nhau, nói năng và là người giống nhau. |
Grâce à ces renseignements, elle a été capable de se rattacher à d’autres lignages qui remontaient sur de nombreuses générations. Với thông tin đó, họ đã có thể liên kết với những dòng dõi khác mà đi ngược lại nhiều thế hệ. |
La petite île de Gavdopoúla (« fille de Gavdos »), rattachée à Gavdos, est située au nord-ouest de celle-ci. Có một đảo nhỏ lân cận tên Gavdopoula (Γαυδοπούλα, "tiểu Gavdos") ở phía tây bắc Gavdos. |
En conséquence, dans son raisonnement, les bénédictions rattachées au Millénium ne pouvaient plus concerner la terre, mais devaient se rapporter au monde des esprits. Do đó, Origen đã dạy rằng những ân phước trong Triều Đại Một Ngàn Năm không diễn ra trên đất nhưng xảy ra ở cõi thần linh. |
Ainsi, la mort de Jésus Christ est rattachée aux deux plus grandes expressions d’amour qui aient jamais été : l’amour immense que Jéhovah a montré pour l’humanité en donnant son Fils, et l’amour plein d’abnégation que Jésus a témoigné envers les hommes en abandonnant volontiers sa vie humaine. Vì thế sự chết của Chúa Giê-su liên quan đến hai tình yêu thương cao cả nhất—tình yêu thương bao la mà Đức Giê-hô-va bày tỏ đối với nhân loại khi ban Con Ngài, và tình yêu thương quên mình của Chúa Giê-su đối với loài người qua việc sẵn lòng hy sinh mạng sống của mình. |
’ C’est certainement ce que devaient se demander les Étudiants de la Bible rattachés au petit groupe que Charles Russell avait organisé dans les années 1870. Chắc chắn đây là câu hỏi nảy sinh trong trí những người thuộc nhóm nhỏ học Kinh Thánh do anh Charles Taze Russell tổ chức vào thập niên 1870. |
Quand nous apprenons un point nouveau, essayons de le rattacher à ce que nous savons de Dieu et de Christ, et voyons en méditant comment il met en valeur la personnalité et les dispositions de Jéhovah. Khi chúng ta học biết điều nào đó, chúng ta nên nhận biết điều đó có liên hệ thế nào đến Đức Chúa Trời và đấng Christ và suy gẫm về cách mà điều đó làm vinh hiển cá tính và các sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va. |
À ce principe se rattache une autre vérité fondamentale: l’importante question de la souveraineté universelle et le rôle du Royaume messianique dans le règlement de cette question. Liên hệ tới vấn đề này là một lẽ thật căn bản khác nữa—tầm quan trọng của cuộc tranh chấp về quyền bá chủ hoàn vũ và vai trò của Nước Trời do đấng Mê-si trong việc giải quyết cuộc tranh chấp này. |
” Comme la Bible rattache clairement Yizréel à la période d’Ahab, l’archéologue juge plus logique d’accepter l’idée que ces strates portent l’empreinte de l’époque du règne d’Ahab. Vì Kinh Thánh liên kết rõ ràng địa thế Gít-rê-ên với thời A-háp, ông cho là việc chấp nhận rằng những gì trong các lớp địa tầng phản ảnh thời gian cai trị của A-háp là điều hợp lý hơn. |
Comment déterminer à quelle entité mon compte est rattaché ? Làm cách nào để tìm pháp nhân hợp đồng của tôi? |
Par la suite, le ramassage du bois pour le feu de l’autel et l’approvisionnement du bassin en eau ont été confiés à des esclaves non israélites rattachés au temple. — Josué 9:27. Sau này, củi để chụm trên bàn thờ và nước trong thùng nước đều là do những người nô lệ không phải người Y-sơ-ra-ên nhưng phục dịch trong đền thờ khuân vác (Giô-suê 9:27). |
Dans cette bénédiction, le Seigneur vous confirme que vous êtes rattachés à l’une des douze tribus d’Israël, et qu’à ce titre, par votre fidélité, vous devenez héritiers des immenses bénédictions promises à Abraham, Isaac et Jacob. Trong phước lành này Chúa đã xác nhận rằng các em được nối kết với một trong mười hai chi tộc Y Sơ Ra Ên, và nhờ vào điều này, qua lòng trung tín của mình, các em trở thành người thừa hưởng các phước lành bao la đã được hứa với Áp Ra Ham, Y Sác, và Gia Cốp. |
On rattache généralement le nom “ Pharisiens ” à un terme hébreu signifiant “ les séparés ”, quoique certains l’apparentent plutôt au mot “ interprètes ”. Thông thường tên Pha-ri-si liên hệ với tiếng Hê-bơ-rơ gốc có nghĩa là “những người biệt riêng”, dù một số người cho rằng nó liên hệ đến từ “những người dẫn giải”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rattachement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rattachement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.