recepción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recepción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recepción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recepción trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biên lai, biên nhận, sự nhận, tiệc, tiếp nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recepción
biên lai(receipt) |
biên nhận(receipt) |
sự nhận(reception) |
tiệc
|
tiếp nhận(reception) |
Xem thêm ví dụ
La recepción del Espíritu Santo Tiếp Nhận Ân Tứ Đức Thánh Linh |
Debimos pasar por la recepcion. Thật ra là có dừng ở cửa tiếp tân |
el primer baile en la recepción. khiêu vũ đón khách. |
Cuando entró a la recepción, había una inscripción: Khi bước vào sảnh, anh sẽ nhìn thấy câu |
b) ¿Cómo debemos reaccionar si no se nos invita a la recepción de bodas de un amigo? b) Chúng ta nên có phản-ứng nào nếu một người bạn không mời ta đến dự tiệc hay tiếp tân? |
Sé que entenderán que haya faltado a la recepción... y espero que me perdonen por no ir a despedirlos. Tôi biết cậu sẽ thông cảm cho tôi bỏ lỡ bữa tiệc đón khách... và tôi mong cậu sẽ tha thứ tôi không đến nói tạm biệt. |
Al verificar con un empleado en la recepción, me informó que, en efecto, Hyrum era uno de los pacientes que había estado allí por unas cuantas semanas. Sự kiểm chứng với người thư ký ngồi tại bàn tiếp khách đã xác nhận rằng quả thật Hyrum đang là bệnh nhân ở đó từ nhiều tuần nay. |
Por supuesto, el tener una comida regular para todos los invitados a la recepción hoy día requiere que se hagan muchos planes. Tất nhiên, đãi ăn tất cả mọi người trong một cuộc tiếp tân ngày nay đòi hỏi một sự chuẩn bị chu-đáo. |
Se puede ver fácilmente evidencia de ello en el modo como muchas ven los banquetes o recepciones de bodas, y cómo se comportan en ellos*. Điều này có thể thấy được một cách dễ dàng qua quan-điểm của nhiều người về các tiệc cưới hay các buổi tiếp tân, và qua hành-động của họ tại đấy. |
Han llegado a la conclusión de que, si se nos aconseja que mantengamos nuestras reuniones sociales a un tamaño pequeño y manejable, sería impropio tener a 200 ó 300 personas en una recepción de bodas”*. Họ kết luận rằng nếu chúng ta được khuyên nên hạn chế số người có mặt tại những buổi họp mặt đông đảo để có thể trông coi được thì con số 200 hay 300 người có mặt tại đám cưới là sai”*. |
20 Y este es el mandamiento: aArrepentíos, todos vosotros, extremos de la tierra, y venid a mí y sed bbautizados en mi nombre, para que seáis csantificados por la recepción del Espíritu Santo, a fin de que en el postrer día os presentéis ante mí dsin mancha. 20 Này, đây là lệnh truyền: Hãy ahối cải, hỡi các ngươi ở các nơi tận cùng của trái đất, hãy đến cùng ta và bchịu phép báp têm trong danh ta, ngõ hầu các ngươi có thể được cthánh hóa nhờ thụ nhận Đức Thánh Linh, để các ngươi có thể đứng dkhông tì vết trước mặt ta vào ngày sau cùng. |
Después de registrarte, habilita el proceso de recepción de documentos electrónicos en tu cuenta de Google Ads. Khi bạn đã đăng ký, hãy tham gia sử dụng quy trình chứng từ điện tử trong tài khoản Google Ads. |
¿Qué clase de recepción es esa? Ồ, cái " thái độ " gì đây? |
1 He aquí, así te dice el Señor, sí, el Señor de toda la atierra, a ti, mi siervo William, eres llamado y escogido; y después de bbautizarte en el agua, si lo haces con la mira puesta únicamente en mi gloria, obtendrás la remisión de tus pecados y la recepción del Santo Espíritu mediante la imposición de cmanos; 1 Này, Chúa đã phán vậy với ngươi, tôi tớ William của ta, phải, ta là Chúa của toàn athể thế gian, ngươi được kêu gọi và chọn lựa; và sau khi ngươi bchịu phép báp têm bằng nước, và nếu ngươi làm như vậy với con mắt duy nhất hướng về vinh quang của ta, thì ngươi sẽ được xá miễn tội lỗi và sẽ nhận được Đức Thánh Linh qua phép đặt ctay; |
Lo magnífico del video es, que si la ceremonia era tan divertida, ¿Se imaginan cómo habrá sido la recepción? Thật tuyệt làm sao, nếu diễn biến của đám cưới đó đã vui đến như thế, bạn có thể tưởng tượng được bữa tiệc chiêu đãi còn vui cỡ nào? |
Aunque es importante tomar en consideración los sentimientos de los demás, el novio es principalmente el primer responsable de decidir qué se hará en la recepción de bodas. (Juan 2:9.) Trong khi tôn trọng cảm giác của người khác, chú rể có trách nhiệm chính yếu để quyết định về những gì diễn ra trong tiệc cưới (Giăng 2:9). |
Los novios deben decidir si quieren celebrar una recepción de bodas después de la ceremonia y cómo será (Lucas 14:28; Juan 2:1-11). Mỗi cặp có thể tự quyết định có tổ chức tiệc hay không và tổ chức như thế nào sau khi đám cưới diễn ra (Lu-ca 14:28; Giăng 2:1-11). |
Cuando le dije a los directores del Banco Mundial que quería que financiaran un proyecto de construcción de una sala de recepción de ciudadanos precisamente para combatir la endémica corrupción diaria, no me comprendieron. Khi tôi nói với chủ tịch ngân hàng thế giới rằng tôi muốn họ giúp đỡ tài chính cho dự án để thiết lập một mô hình đại sảnh để tiếp đón người dân chính xác là để đấu tranh với tham nhũng ở địa phương hằng ngày, nhưng họ không hiểu được. |
Declaración nro. 2: “Tan provechoso sería bautizar un costal de arena como a un hombre, si su bautismo no tiene por objeto la remisión de los pecados ni la recepción del Espíritu Santo. Lời phát biểu 2: “Ta cũng có thể làm phép báp têm cho một túi cát thay vì cho một người, nếu giáo lễ đó không được thực hiện theo cách để được xá miễn các tội lỗi và tiếp nhận Đức Thánh Linh. |
Antes de registrarse para poder utilizar esta forma de pago, le recomendamos que consulte con su entidad bancaria si puede recibir transacciones de ETF de la SEPA y si se aplica algún cargo a la recepción de dichos pagos. Trước khi đăng ký hình thức thanh toán này, chúng tôi thực sự khuyên bạn nên xác minh với ngân hàng của bạn rằng bạn có thể nhận giao dịch SEPA EFT đến và nếu có bất kỳ khoản phí nào có liên quan đến việc nhận các khoản thanh toán đó. |
Recepción. Lễ tân nghe! |
Tu cheque está en la recepción. Ngân phiếu của anh ở trên bàn ấy. |
El arrepentirse y venir a Cristo por medio de los convenios y las ordenanzas de salvación son los requisitos y la preparación para ser santificados mediante la recepción del Espíritu Santo y presentarnos sin mancha ante Dios en el postrer día. Việc hối cải và đến cùng Đấng Ky Tô qua các giao ước và các giáo lễ cứu rỗi là điều tiên quyết và một sự chuẩn bị để được thánh hóa bởi sự tiếp nhận Đức Thánh Linh và đứng không tì vết trước mặt Thượng Đế vào ngày sau cùng. |
Bodas y recepciones de bodas Đám cưới |
□ ¿Qué pasos prácticos pueden contribuir a que las recepciones sean más ordenadas? □ Những biện-pháp thực-tế nào có thể giúp cho các tiệc cưới được diễn-tiến trật-tự? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recepción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recepción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.