reconocible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reconocible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconocible trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reconocible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biết ơn, có thể nhận ra, thấy được, có thể đoán nhận, so mốc được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reconocible
biết ơn(grateful) |
có thể nhận ra(discoverable) |
thấy được
|
có thể đoán nhận
|
so mốc được
|
Xem thêm ví dụ
Usamos la ciencia y el mundo que conocemos como punto de partida para empezar con algo fácil de identificar y reconocible. Chúng tôi dùng khoa học và thế giới thật như một xương sống, để đặt nền tảng cho chính bản thân vào thứ có quan hệ và dễ nhận biết. |
Pero es, a diferencia de los autos que se han desarrollado tan rápida y ordenadamente, en realidad en los sistemas educativos es reconocible una herencia del siglo XIX de un modelo «bismarckiano» de la escolarización alemana que fue adoptado por los reformadores ingleses y a menudo por los misioneros religiosos adoptado en Estados Unidos como fuerza de cohesión social y luego en Japón y Corea del Sur a medida que se desarrollaron. Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển. |
No sólo es el cuadro más famoso hecho por Hopper, sino también uno de los más reconocibles del arte estadounidense. Nó không chỉ là bức tranh nổi tiếng nhất Hopper, mà còn là một trong những bức tranh nhận biết nhất của hội họa Mỹ. |
El pasado y el presente funcionan bastante bien en Italia también, y creo que es reconocible ahí, y tiene un importante efecto en la cultura, porque sus espacios públicos están protegidos, sus aceras están protegidas, y eres capaz en realidad de confrontar estas cosas físicamente, y creo que esto ayuda a la gente a superar su miedo al modernismo y otras cosas así. Quá khứ và công việc hiện tại cũng khá tốt ở Ý Và tôi nghĩ điều đó có thể nhận ra, Và có ảnh hưởng quan trọng đến văn hóa, vì không gian công cộng được bảo vệ, vỉa hè của họ được bảo vệ, bạn thực sự có thể đối đầu với vấn đề này theo cách cơ bản, Và tôi nghĩ điều này giúp mọi người vượt qua Nỗi sợ hãi của họ về chủ nghĩa hiện đại và những thứ khác. |
Aquí estábamos: al fin cara a cara, y, sin embargo, no había en ella nada reconocible. Ta ở đây, mặt đối mặt, vậy mà dường như không thể nhận ra điều gì về nó. |
Es posible que las URL extremadamente largas y crípticas que contengan pocas palabras reconocibles intimiden a los visitantes. Khách truy cập có thể cảm thấy e ngại trước các URL cực kỳ dài và khó hiểu chứa ít từ dễ nhận biết. |
Son escuelas reconocibles, pero su apariencia es diferente. Đó là những trường học có thể nhận ra, nhưng chúng có sự khác biệt. |
A diferencia de otros juegos de simulación de vuelo, "Dropship" está ambientado en un futuro próximo y los vehículos y las armas, aunque futuristas, se basan en la realidad, y estos tienen muchos rasgos reconocibles de aviones y vehículos militares actuales. Không giống như nhiều tựa game mô phỏng máy bay khoa học viễn tưởng, Dropship lấy bối cảnh trong tương lai gần, các phương tiện và vũ khí dù mang dáng dấp tương lai nhưng lại căn cứ vào thực tế, và mang rất nhiều đặc điểm nhận biết của loại máy bay quân sự hiện đại. |
En el campo de la ciencia, hay verdades reconocibles. Trong khoa học, có những sự thật đã được khẳng định. |
Sus características únicas lo convierten en un importante sujeto de estudio en el campo de la biología evolutiva, así como en un símbolo reconocible e icónico de Australia; ha aparecido como mascota en acontecimientos nacionales y aparece al dorso de la moneda australiana de 20 céntimos. Các đặc điểm độc đáo của thú mỏ vịt làm cho nó trở thành một chủ đề quan trọng trong việc nghiên cứu sinh học tiến hóa và một biểu tượng của Úc; nó xuất hiện như một linh vật tại các sự kiện quốc gia và trên mặt trái của đồng 20 xu. |
El amor se expresa en muchas maneras reconocibles: una sonrisa, un saludo, un comentario amable, un cumplido. Tình yêu thương được thể hiện bằng nhiều cách dễ nhận thấy: một nụ cười, một cái vẫy tay, một lời nói tử tế, một lời khen. |
Y por la tiempo que llegamos a Milton en el paraíso perdido, todavía más palabras son bastante fácilmente reconocible. Và Khi chúng ta tới Paradise Lost của Milton, càng nhiều hơn những từ khá dễ dàng nhận biết. |
Las imágenes del anuncio deben ser nítidas y reconocibles, con texto legible. Hình ảnh quảng cáo phải rõ ràng và có thể nhận ra, với văn bản dễ đọc. |
Cuando la mente es no creadora, hay creación, lo cual no es un proceso reconocible. Khi cái trí không còn tạo tác có sáng tạo, mà không là một qui trình công nhận. |
Eres muy reconocible. Người ta dễ nhận ra lắm. |
Concluiríamos de eso, que sería el 88% de Inglés de Chaucer ser fácilmente reconocible a la gente en la época de Shakespeare. Chúng ta sẽ kết luận từ đó, 88% của tiếng Anh của Chaucer dễ dàng nhận ra với những người trong thời gian của Shakespeare. |
En un minuto verán que entra en nuestro laboratorio, que es reconocible por el desorden que se ve. Và sau đó quý vị sẽ thấy nó đi vào trong phòng thí nghiệm, nơi rất dễ nhận biết bởi sự lộn xộn các bạn đang thấy. |
Ni un sonido reconocible o articulado atravesó mis labios. Không một lời nào, không một tiếng nào nghe được thoát ra khỏi môi tôi. |
Varrón, autor de sátiras menipeas, clase especial de sátira reconocible por su mezcla de verso y prosa, y explícitamente colocada en la perspectiva de una herencia griega, puesto que hacen referencia a Menipo de Gádara, filósofo cínico griego del siglo segundo a. Varro , tác giả của các menippea châm biếm , loại đặc biệt của châm biếm nhận vào hỗn hợp của câu thơ và văn xuôi, và rõ ràng vào triển vọng của một di sản của Hy Lạp, khi họ tham khảoMenippus của Gadara, hoài nghi Hy Lạp II th thế kỷ trước AD. |
La ciencia es inteligente, pero la creatividad grandiosa es algo menos reconocible, más mágico. Khoa học rất thông minh, nhưng sự sáng tạo là một cái gì đó không thể biết được, nó ma lực hơn. |
La tabla periódica es reconocible al instante. Bảng tuần hoàn có thể được nhận ra ngay lập tức. |
Lo que antes no se veía y era incierto, se vuelve claro y reconocible. Những gì trước đó đã không thấy được và không rõ ràng thì giờ đã trở nên sáng sủa và có thể nhận diện được. |
El Ministerio ha estado interceptando muchas lechuzas y ella es muy reconocible. Bộ pháp thuật đang ngày dần chặn thêm cú và nó lại rất dễ bị nhận thấy. |
Es un hombre muy estimado, y fácilmente reconocible Đó là một người rất đáng quý trọng, và rất dễ để nhận ra |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconocible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reconocible
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.