rector trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rector trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rector trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rector trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiệu trưởng, 校長, chủ, chính, chỉ huy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rector
hiệu trưởng(warden) |
校長(principal) |
chủ(master) |
chính(principal) |
chỉ huy(master) |
Xem thêm ví dụ
Fue en Harvard donde se cruzó hace casi 30 años con el antiguo decano de Harvard Business School y actual rector de la Universidad Brigham Young–Idaho, Kim Clark. Chính tại trường Harvard mà cách đây gần 30 năm ông đã gặp cựu khoa trưởng trường Harvard Business School và hiện là chủ tịch trường BYU–Idaho, Kim Clark. |
Rector, me estaba preguntando si podría tomar prestada a la querida Lyra. Ông Hiệu trưởng, tôi mạo muội... xin ông cho mượn Lyra một thời gian được không? |
¿Qué es un rector? Là cái gì cơ? |
El Rector de Jordan te dio algo, ¿verdad? Thầy hiệu trưởng có đưa cho con một thứ, đúng không? |
En el momento en que aceptó su llamamiento, estaba trabajando como ayudante del rector de la Universidad Brigham Young, supervisando la planificación y la evaluación. Vào lúc nhận được sự kêu gọi, ông đang làm việc với tư cách là phụ tá chủ tịch tại trường Brigham Young University với trách nhiệm đặt kế hoạch và đánh giá. |
El Rector emitió la orden de matarlo. Cấp trên đã ra lệnh giết. |
En su carrera profesional tuvo muchos cargos en el Sistema Educativo de la Iglesia, entre ellos los de maestro, director, coordinador de seminarios en Nueva Zelanda, rector de la universidad de la Iglesia en Nueva Zelanda y Director del Área Pacífico. Nghề nghiệp của ông gồm có nhiều chức vụ trong Hệ Thống Giáo Dục của Giáo Hội, kể cả giảng viên, giám đốc, điều phối viên lớp giáo lý ở New Zealand, hiệu trưởng trường Church College of New Zealand và Giám Đốc Khu Vực Thái Bình Dương. |
Fija el marco legal que define los principios políticos fundamentales, establece la estructura, procedimientos, poderes y deberes de las instituciones gubernamentales, y establece los derechos fundamentales, los principios rectores y los deberes de los ciudadanos. Tài liệu đưa ra khuôn khổ phân định ranh giới chính trị cơ bản, cấu trúc, thủ tục, quyền hạn và nhiệm vụ của các cơ quan chính phủ và đặt ra các quyền cơ bản, nguyên tắc chỉ thị và nghĩa vụ của công dân. |
Holland, en ese entonces rector de la Universidad Brigham Young, accedieron ante el gobierno israelita, en nombre de la Iglesia y de la Universidad Brigham Young, a no hacer proselitismo en Israel. Holland, lúc đó là chủ tịch trường Brigham Young University, đã đồng ý với chính quyền Do Thái thay mặt Giáo Hội và trường đại học sẽ không giảng đạo ở Do Thái. |
Te veo a mediodía en la oficina del rector. Gặp lại cậu vào buổi trưa tại văn phòng Hiệu trưởng. |
La Constitución de 1972 de Corea del Norte incorpora las ideas de Kim Il-sung como el único principio rector del Estado y sus actividades como la única herencia cultural del pueblo. Hiến pháp 1972 của Bắc Triều Tiên đã thêm vào ý tưởng của Kim Nhật Thành là nguyên tắc chỉ đạo duy nhất cho đất nước và các hoạt động của ông ta là tài sản thừa kế duy nhất của nhân dân. |
Todos necesitamos la influencia rectora de Jehová (Juan 17:3). (Giăng 17:3) Hãy giống như người viết Thi-thiên là Đa-vít khi ông cầu nguyện: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin cho tôi biết các đường-lối Ngài, và dạy-dỗ tôi các nẻo-đàng Ngài”. |
Un principio rector sobreentendido en la familia del élder Wayne Christopher Waddell siempre ha sido: “Confía en el Señor”. Một nguyên tắc hướng dẫn bất thành văn trong gia đình của Anh Cả W. Christopher Waddell luôn luôn là: “Tin cậy nơi Chúa.” |
Su primer rector fue Johannes Nauclerus. Hiệu trưởng đầu tiên của nó là Johannes Nauclerus. |
Si un principio clave es comprendido, interiorizado y se convierte en principio rector en la vida de los alumnos, entonces se ha logrado el objetivo más importante” (Richard G. Nếu một nguyên tắc chính yếu được thấu hiểu, tiếp thu và được làm thành một phần của các sách hướng dẫn của học viên suốt đời , thì mục tiêu quan trọng nhất đã được hoàn thành” (Richard G. |
Lista oficial de colegios mayores de Yale: Pierson College, en honor al primer rector de Yale, Abraham Pierson Davenport College, en honor al Rev. Pierson College, vinh danh viện trưởng đầu tiên của Yale, Abraham Pierson. |
El placer es un principio rector en nuestra vida. Vui thú là một nguyên tắc hướng dẫn trong sống của chúng ta. |
Antes de su nombramiento como rector en 2005, su investigación se centró en tres dimensiones, las tecnologías de circuitos integrados y en la fabricación de la microelectrónica ambientalmente sustentable. Trước khi được bổ nhiệm làm Provost năm 2005, nghiên cứu của ông tập trung vào công nghệ mạch tích hợp ba chiều và chế tạo vi điện tử thân thiện với môi trường. |
Como rectora de un destacado colegio de artes liberales, famoso por su historia inovadora, no hubo excusa alguna. Là hiệu trưởng một trường giáo dục tự do hàng đầu, uy tín về truyền thống sáng tạo, không có lời bào chữa nào. |
El nuevo rector tiene una extensa experiencia de trabajo con estudiantes de diversas culturas, entre ellas la asiática. Chủ Tịch Wheelwright đã có kinh nghiệm rộng lớn làm việc với các sinh viên từ nhiều văn hóa khác nhau, kể cả các khu vực Á Châu. |
Su padre, Roger Gaurth Hansen, se desempeñó como rector de la Universidad Estatal de Utah y fue profesor de bioquímica. Cha của Hansen, Roger Gaurth Hansen, là một giáo sư hóa sinh và hiệu trưởng của trường Đại học bang Utah. |
Sophy se casó con Robert Gray en 1836 luego de un compromiso de seis meses, cuando él era rector de Whitworth, Durham. Sophy kết hôn với Robert Gray vào năm 1836 sau khi đính hôn sáu tháng, khi ông là giám đốc của Whitworth, Durham. |
El 9 de marzo de 2016, Nigeria tuvo su primera canciller cuando se convirtió en la rectora de la Universidad Estatal de Osun. Vào ngày 9 tháng 3 năm 2016, Nigeria có hiệu trưởng nữ đầu tiên khi trở thành hiệu trưởng của Đại học bang Osun. |
Rector, caballeros, iré directo al grano. Thưa ông hiệu trưởng, thưa quý vị, tôi sẽ đi vào việc chính luôn. |
Eyring era rector del Colegio Universitario Ricks (que ahora es la Universidad Brigham Young–Idaho) en junio de 1976, cuando colapsó la recientemente terminada represa Teton Dam, cercana a Rexburg. Eyring là chủ tịch trường Ricks College, hiện nay là trường Brigham Young University-Idaho, khi đập nước Teton Dam mới vừa khánh thành, nằm cách Rexburg không xa lắm, bị sụp đổ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rector trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rector
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.