reed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reed trong Tiếng Anh.
Từ reed trong Tiếng Anh có các nghĩa là sậy, lưỡi gà, ống sáo bằng sậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reed
sậynoun Man is a thinking reed. Con người là một cây sậy có tư duy. |
lưỡi gàverb |
ống sáo bằng sậyverb |
Xem thêm ví dụ
On October 27, 2003, Cher anonymously called a C-SPAN phone-in program to recount a visit she made to maimed soldiers at the Walter Reed Army Medical Center and criticized the lack of media coverage and government attention given to injured servicemen. Vào ngày 27 tháng 10 năm 2003, Cher bí mật gọi đến chương trình đàm thoại C-SPAN để thuật lại một chuyến đi đến thăm các thương binh tại Walter Reed Army Medical Center và chỉ trích sự thờ ơ của giới truyền thông và chính quyền trước các liệt sĩ. |
Jesus declared a comforting message to people who were like a bruised reed that was bent over and even trampled. Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa. |
Also present is an upright bass trio; French and English horns; harp and flute duo; piano, brass, reed, and string ensembles; and a Viennese woman's choir led by composer and vocalist Jessika Kenney. Album còn có sự hiện diện của kèn cor Pháp và Anh; sáo và đàn hạc; piano, kèn đồng, dàn nhạc chơi dây; và một dàn hợp xướng dẫn đầu bởi Jessika Kenney. |
He reminds me a lot of Donna Reed, especially around the eyes. Ông ta làm tôi nhớ tới ả diễn viên Donna Reed, nhất là đôi mắt. |
Back in Jamaica, Lewis became a regular backing vocalist for Perry at his Black Ark studio, and began working on a group project called Full Experience, along with another Black Ark session singer, Pamela Reed. Trở lại Jamaica, Lewis trở thành một ca sĩ ủng hộ thường xuyên cho Perry tại studio Black Ark của mình, và bắt đầu làm việc cho một dự án nhóm mang tên Full Experience, cùng với một ca sĩ khác của Black Ark, Pamela Reed. |
Hadamard code is a special case of Reed–Muller code. Mã Hadamard là một trường hợp đặc biệt của mã Reed–Muller. |
No crushed reed will he break; and as for a dim flaxen wick, he will not extinguish it.” Người sẽ chẳng bẻ cây sậy đã giập, và chẳng dụt tim đèn còn hơi cháy”. |
Lou Reed, the band's principal songwriter, said of the album: "I really didn't think we should make another White Light/White Heat. Lou Reed, cây viết nhạc chính của ban, nói về album: "Tôi thực sự không cho rằng mình nên làm một White Light/White Heat thứ hai. |
No other material has been found that can match the natural reed for that purpose. Người ta không tìm được vật liệu nào khác có thể thích ứng bằng loại sậy tự nhiên để dùng cho mục đích đó. |
According to Oshinsky, NYU based its modest reputation on famous alumni, such as Walter Reed, who helped conquer yellow fever. Theo sử gia Oshinsky, NYU có được danh tiếng khiêm tốn là nhờ vào các cựu học sinh nổi tiếng như Walter Reed, người đã giúp đánh bại bệnh sốt vàng da. |
Do you love Reed? Chị có yêu Reed không? |
After a few months in Quemados, Lazear, together with Walter Reed (1851–1902), James Carroll (1854–1907) and Aristides Agramonte (1869–1931), participated in a commission studying the transmission of yellow fever, the Yellow Fever Board. Sau vài tháng tại Quemados, Lazear cùng với Walter Reed (1851-1902), James Carroll (1854-1907) và Aristides Agramonte (1869-1931), tham gia vào một ủy ban nghiên cứu việc truyền bệnh sốt vàng da. |
Other Republicans expressed continued support for Trump, including former 2016 Republican candidate Ben Carson, evangelical leaders Tony Perkins and Ralph E. Reed Jr., and former Trump campaign manager Corey Lewandowski. Các đảng viên Cộng hòa khác tiếp tục ủng hộ cho Trump, trong đó có cựu ứng viên tổng thống năm 2016 đảng Cộng hòa Ben Carson, lãnh đạo Tin lành Tony Perkins và Ralph E. Reed Jr., và cựu quản lý tranh cử của Trump Corey Lewandowski. |
It's Reed and Sue's big day. Nó là một ngày trọng đại của Reed và Sue. |
From now on, you will be called Alex Reed. Từ giờ, em sẽ được gọi là Alex Reed. |
Reed, come on! Reed, nhanh đi. |
Gamma loop Reed-Hill R, Abbaschian R (1991). Xử lý nhiệt Vòng gamma Thù hình của sắt ^ Reed-Hill R., Abbaschian R. (1991). |
Trin. ex Steud. – tropical Africa, southern Asia, Australia, some Pacific Islands Phragmites mauritianus Kunth – central + southern Africa, Madagascar, Mauritius The cosmopolitan common reed has the generally accepted botanical name Phragmites australis. Trin. ex Steud. – tropical Africa, southern Asia, Australia, some Pacific Islands Phragmites mauritianus Kunth – central + southern Africa, Madagascar, Mauritius Tuy nhiên, nhiều tài liệu chỉ công nhận một loài Phragmites australis. ^ “Phragmites australis”. |
Examples of block codes are Reed–Solomon codes, Hamming codes, Hadamard codes, Expander codes, Golay codes, and Reed–Muller codes. Một vài ví dụ tiêu biểu của mã khối là mã Reed–Solomon, mã Hamming, mã Hadamard, mã đồ thị giãn nở, mã Golay, mã Reed–Muller, và mã BCH. |
In the abiding place of jackals, a resting-place for them, there will be green grass with reeds and papyrus plants.” Hang chó đồng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau” (Ê-sai 35:6b, 7). |
The strong winds destroyed our reed house, and the zinc roofing sheets blew away. Trận gió mạnh thổi tốc mái và làm sập căn nhà tranh của chúng tôi. |
The Velvet Underground & Nico was recorded with the first professional line-up of the Velvet Underground: Lou Reed, John Cale, Sterling Morrison and Maureen Tucker. The Velvet Underground & Nico là album chính thức đầu tiên mà The Velvet Underground thực hiện với đầy đủ đội hình bao gồm Lou Reed, John Cale, Sterling Morrison và Maureen Tucker. |
"Heavydirtysoul", "Fairly Local", "Tear in My Heart", "Lane Boy" and "Doubt" were recorded with producer Ricky Reed at Serenity West Recording in Hollywood, California. "Heavydirtysoul", "Ride", "Fairly Local", "Tear in My Heart", "Lane Boy" và "Doubt" được thu âm với nhà sản xuất Ricky Reed tại phòng thu Serenity West Recording ở Hollywood, California. |
The previously strong Andy Warhol influence is diminished, with the most notable ties to the Factory being the cover and back photographs taken by Warholite Billy Name, and the opening track "Candy Says" about Warhol superstar Candy Darling (who reappears in Reed's 1972 song "Walk on the Wild Side"). Ảnh hưởng từ Andy Warhol bị giảm sút, mối liên quan đáng kể nhất với the Factory là ảnh bìa trước và sau được Warholite Billy Name thực hiện, và bài hát mở đầu "Candy Says" kể về Warhol superstar Candy Darling (người mà sau đó tái xuất hiện trong "Walk on the Wild Side" của Reed). |
3 April 1996 20:00 BST Anfield, Liverpool Attendance: 40,702 Referee: Mike Reed (Birmingham) To be fair, it was kamikaze defending. 3 tháng 4 năm 199620:00 BST Anfield, Liverpool Khán giả: 40,702 Trọng tài: Mike Reed (Birmingham) Để công bằng, họ đã dũng cảm bảo vệ khung thành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reed
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.