referral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ referral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ referral trong Tiếng Anh.
Từ referral trong Tiếng Anh có các nghĩa là giới thiệu, söï chæ daãn, giaáy giôùi thieäu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ referral
giới thiệunoun They relied upon the referrals and good example that the youth supplied. Họ trông cậy vào những lời giới thiệu và tấm gương tốt mà giới trẻ mang lại. |
söï chæ daãn, giaáy giôùi thieäunoun |
Xem thêm ví dụ
If page tracking is not properly installed, sessions may appear with a Source of "direct", since the first tracked page on the site registers a referral from the previous untracked page. Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó. |
For example, in other Analytics reports, if a user enters your site via a referral, then returns "direct" to convert, the "direct" source is ignored. Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua. |
In the winter season of 2008/2009 the ICC trialled a referral system where Hawk-Eye was used for referring decisions to the third umpire if a team disagreed with an LBW decision. Trong mùa đông 2008/2009 ICC quyết định thử nghiệm hệ thống Mắt diều hâu cho bên trọng tài thứ 3 nếu có đội nào không chấp nhận phán quyết của trọng tài trên sân. |
After that, you'll get your psych referral and your discharge papers. Sau đó, cô sẽ có giấy chuyển sang bên thần kinh và được xuất viện. |
By default, all referrals trigger a new session in Universal Analytics. Theo mặc định, tất cả các giới thiệu sẽ kích hoạt phiên mới trong Universal Analytics. |
If you want to be able to measure a single session across multiple domains, you need to add your domains to the referral exclusion list. Nếu bạn muốn có thể theo dõi một phiên trên nhiều tên miền, bạn cần thêm tên miền của mình vào danh sách loại trừ giới thiệu. |
Leads may come from various sources or activities, for example, digitally via the Internet, through personal referrals, through telephone calls either by the company or telemarketers, through advertisements, and events. Khách hàng tiềm năng có thể đến từ nhiều nguồn hoặc hoạt động khác nhau, ví dụ như kỹ thuật số qua Internet, thông qua các giới thiệu cá nhân, thông qua các cuộc gọi điện thoại hoặc bởi công ty hoặc người tiếp thị qua điện thoại, thông qua quảng cáo và sự kiện. |
Referrals from googleads.g.doubleclick.net are clicks on your ads showing on the Google Display Network—specifically, ads showing on publisher sites in the AdSense program—for which the destination URLs have not been tagged. Giới thiệu từ googleads.g.doubleclick.net là lần nhấp vào quảng cáo hiển thị trên Mạng hiển thị của Google—cụ thể, quảng cáo hiển thị trên trang web của nhà xuất bản trong chương trình AdSense—mà URL đích chưa được gắn thẻ. |
This advice also goes for other areas of your site that may involve user-generated content, such as guest books, forums, shout-boards, referrer listings, etc. Lời khuyên này cũng áp dụng cho các khu vực khác trong trang web của bạn mà có thể chứa nội dung do người dùng tạo, chẳng hạn như sổ lưu bút, diễn đàn, bảng thông báo, danh sách liên kết giới thiệu, v.v. |
The Multi-Channel Funnels reports are generated from conversion paths, the sequences of interactions (i.e., clicks/referrals from channels) during the 90 days1 that led up to each conversion and transaction. Báo cáo Kênh đa kênh được tạo từ đường dẫn chuyển đổi, trình tự của các tương tác (nghĩa là nhấp chuột/giới thiệu từ các kênh) trong thời gian 90 ngày1 dẫn đến từng chuyển đổi và giao dịch. |
Installing the Analytics tag on a site that uses frames requires care to ensure that traffic is measured accurately, and that the referral information is retained. Việc cài đặt mã theo dõi Analytics trên các trang web sử dụng khung đòi hỏi cẩn trọng để đảm bảo lưu lượng truy cập được theo dõi chính xác và thông tin về liên kết giới thiệu được giữ lại. |
A major deficiency of the AIDA model, and other hierarchical models, is the absence of post-purchase effects such as satisfaction, consumption, repeat patronage behaviour and other post-purchase behavioural intentions such as referrals or participating in the preparation of online product reviews. Sự thiếu hụt chính của mô hình AIDA và các mô hình phân cấp khác là sự vắng mặt của các hiệu ứng sau khi mua như sự hài lòng, tiêu thụ, hành vi bảo trợ lặp lại và các ý định hành vi sau khi mua khác như giới thiệu hoặc tham gia vào quá trình chuẩn bị đánh giá sản phẩm trực tuyến. Các phê bình khác bao gồm sự phụ thuộc của mô hình vào một bản chất tuyến tính, trình tự phân cấp. |
Those not eligible for certification, such as sober homes and referral agencies, are not allowed to advertise for drug and alcohol addiction services on Google. Các công ty không đủ điều kiện để nhận chứng nhận, chẳng hạn như cơ sở cung cấp môi trường sống không nghiện ngập hoặc công ty giới thiệu, không được phép quảng cáo cho các dịch vụ cai nghiện rượu và ma túy trên Google. |
When you initially set up your Analytics property, your domain is automatically added to the referral exclusion list. Ban đầu, khi bạn thiết lập thuộc tính Analytics, miền của bạn tự động được thêm vào danh sách loại trừ lượt giới thiệu. |
In Analytics, conversions and ecommerce transactions are credited to the last ad, search, or referral the user clicked on directly before the conversion. Trong Analytics, chuyển đổi và giao dịch thương mại điện tử được ghi nhận vào quảng cáo, tìm kiếm hoặc giới thiệu cuối cùng mà người dùng trực tiếp nhấp vào trước khi chuyển đổi. |
The Multi-Channel Funnels reports show how previous referrals and searches contributed to your sales. Báo cáo Kênh đa kênh cho thấy cách giới thiệu và tìm kiếm trước đó đóng góp vào doanh số bán hàng của bạn. |
This ‘referral’ is then released to the public, as well as relevant state, territory and Commonwealth ministers, for comment on whether the project is likely to have a significant impact on matters of national environmental significance. "Giới thiệu" này sau đó được công bố cho công chúng, cũng như các tiểu bang, lãnh thổ và Bộ trưởng Liên bang liên quan, để bình luận xem dự án này có ảnh hưởng đáng kể đến các vấn đề có ý nghĩa về môi trường quốc gia hay không. |
Level V: The National Referral Hospital (937 beds) in Georgetown that provides a wider range of diagnostic and specialist services, on both an in-patient and out-patient basis; the Psychiatric Hospital in Canje; and the Geriatric Hospital in Georgetown. Cấp V: Bệnh viện Quốc gia (937 giường) tại Georgetown cung cấp các dịch vụ chẩn đoán và phân tích phức tạp hơn, cả với các bệnh nhân nội, ngoại trú; Bệnh viện Tâm thần tại Canje; và Bệnh viện Lão khoa tại Georgetown. |
The same agency, Office of Thrift Supervision, which was supposed to regulate many of the largest makers of liar's loans in the country, has made, even today -- it no longer exists, but as of a year ago, it had made zero criminal referrals. những người tạo ra các khoản vay láo nhiều nhất trong nước, đã thực hiện, thậm chí đến ngày nay - OTS đã không còn tồn tại nữa nhưng một năm trước, OTS đã không đưa ra bất kì một vụ tố cáo hình sự . |
Learn more about the Google Play Referral Flow. Tìm hiểu thêm về Luồng giới thiệu Google Play. |
Second, it means more referral traffic from other websites. Thứ hai, nó đồng nghĩa với việc có thêm lưu lượng truy cập chuyển từ những website khác đến. |
"Referer" has since become a widely used spelling in the industry when discussing HTTP referrers; usage of the misspelling is not universal, though, as the correct spelling "referrer" is used in some web specifications such as the Document Object Model. "Referer" đã trở thành một từ vựng được sử dụng rộng rãi trong ngành khi thảo luận về HTTP referrers; việc sử dụng sai chính tả không phải là phổ quát, vì từ chính xác "referrer" được sử dụng trong một số thông số kỹ thuật web như Document Object Model. |
By default, a referral automatically triggers a new session. Theo mặc định, giới thiệu tự động kích hoạt một phiên mới. |
Referral. Qua lời khuyên. |
Install referrals from Google Play Store appear as follows: Liên kết giới thiệu cài đặt từ Cửa hàng Google Play sẽ hiển thị như sau: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ referral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới referral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.