regir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ regir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiểm tra, điều khiển, quản lý, thống trị, ra lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regir

kiểm tra

(to control)

điều khiển

(lead)

quản lý

(run)

thống trị

(reign)

ra lệnh

(direct)

Xem thêm ví dụ

13 Los acontecimientos mundiales que han cumplido las profecías bíblicas muestran que el gobierno celestial de Dios comenzó a regir en 1914.
13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914.
Un único gobierno, el justo gobierno de Dios, regirá para siempre a una justa sociedad humana (Daniel 2:44; Revelación 21:1-4).
(Thi-thiên 2:1-9) Chỉ chính phủ công bình của Đức Chúa Trời sẽ cai trị đời đời, trên một xã hội loài người công bình.—Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 21:1-4.
El principio más importante que debería regir todo hogar, es la práctica de la regla de oro; es decir, la admonición del Señor de que “todas las cosas que queráis que los hombres hagan con vosotros, así también haced vosotros con ellos” (Mateo 7:12).
Nguyên tắc giản dị quan trọng nhất cần phải chi phối mỗi mái ấm gia đình là thực hành Luật Khuôn Vàng Thước Ngọc—lời dạy của Chúa rằng “Ấy vậy, hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ” (Ma Thi Ơ 7:12).
17 En su primera carta a Timoteo, Pablo resaltó los principios que debían regir a los cristianos que eran esclavos, pues, al parecer, algunos de ellos esperaban obtener beneficios económicos de sus amos creyentes.
17 Trong thư thứ nhất gửi cho Ti-mô-thê, sứ đồ Phao-lô nêu bật các nguyên tắc phải ảnh hưởng đến những người làm đầy tớ theo đạo Đấng Christ, một số có lẽ muốn hưởng lợi về vật chất vì chủ họ cũng là tín đồ.
¡Qué habría sido de mí si no hubiera aprendido a regir mi vida por los principios bíblicos!
Tôi có thể hình dung cuộc đời mình sẽ ra sao nếu tôi không tìm hiểu và sống theo tiêu chuẩn Kinh Thánh.
15 Y de su boca sale la palabra de Dios, y con ella herirá a las naciones; y él las regirá con la palabra de su boca; y él pisa el lagar del vino del furor y de la ira del Dios Todopoderoso.
15 Và lời của Thượng Đế từ miệng Ngài ra, và Ngài sẽ lấy nó mà đánh các dân; và Ngài sẽ cai trị họ bằng lời của miệng Ngài; và Ngài giày đạp thùng rượu trong cơn thịnh nộ phừng phừng của Thượng Đế Toàn Năng.
CUÁNDO EMPIEZA A REGIR EL GOBIERNO DE DIOS
KHI NÀO CHÍNH PHỦ CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI BẮT ĐẦU CAI TRỊ?
Evidentemente, los tres no podemos regir juntos.
Rõ ràng 3 chúng ta không thể cai trị cùng lúc được.
la Tierra pronto regirá.
Chúa Giê-su trị vì trên khắp đất.
16 Los felices lectores del libro de Revelación no pueden menos que entusiasmarse al leer los capítulos finales, que hablan de nuestra maravillosa esperanza: un nuevo cielo y una nueva tierra, esto es, el justo gobierno del Reino celestial que regirá la nueva y limpia sociedad humana, todo ello para la alabanza de “Jehová Dios el Todopoderoso” (Revelación 21:22).
16 Những người đọc sách Khải-huyền hẳn nức lòng vui mừng khi họ đọc những chương cuối miêu tả hy vọng huy hoàng của chúng ta—trời mới và đất mới, tức là một chính phủ công bình của Nước trên trời cai trị một xã hội mới, gồm loài người thanh sạch, tất cả đều ca ngợi “Đức Chúa Trời toàn-năng”.
7 Sí, Jesús entonces comenzó a regir sobre su congregación de seguidores, quienes, con el tiempo, habían de unirse a él en los cielos.
7 Có, lúc bấy giờ Giê-su đã bắt đầu cai trị trên hội-thánh gồm có các môn đồ của ngài, những người này khi đến lúc sẽ được lên trời để sum hợp với ngài.
Y acerca del Rey Jesucristo, Isaías 9:7 predice: “De la abundancia del regir principesco y de la paz no habrá fin, sobre el trono de David y sobre su reino a fin de establecerlo firmemente y sustentarlo por medio del derecho y por medio de la justicia, desde ahora en adelante y hasta tiempo indefinido.
Liên quan đến Vua Giê-su Christ, Ê-sai 9:6 báo trước: “Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời.
LOS cristianos deben predicar las “buenas nuevas del reino”, es decir, explicar a la gente que el Reino de Dios es un gobierno que regirá la Tierra con justicia.
Môn đồ Chúa Giê-su phải truyền bá ‘tin mừng về nước Đức Chúa Trời’ qua việc nói cho người khác biết về Nước Trời, giải thích rằng Nước này là chính phủ sẽ trị vì cách công chính khắp đất trong tương lai.
regirá con rectitud.
mai xóa tan mọi nỗi sầu đau.
¿No deberían regir en todo hogar cristiano esos principios excelentes y amorosos?
Có nên áp dụng các nguyên tắc tốt lành, đầy yêu thương thể ấy cho mỗi gia đình tín đồ đấng Christ hay không?
De la abundancia del regir principesco y de la paz no habrá fin, sobre el trono de David y sobre su reino a fin de establecerlo firmemente y sustentarlo por medio del derecho y por medio de la justicia, desde ahora en adelante y hasta tiempo indefinido.
Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời.
□ ¿Qué principios que siguen los Hogares Betel deben regir en todo hogar cristiano?
□ Mỗi gia đình tín đồ đấng Christ nên noi theo các nguyên tăc nào áp dụng tại các Nhà Bê-tên?
3 y el Señor me dijo: Estas son las que rigen; y el nombre de la mayor es aKólob, porque está cerca de mí, pues yo soy el Señor tu Dios; a esta la he puesto para regir a todas las que pertenecen al mismo orden que esa sobre la cual estás.
3 Và Chúa phán cùng tôi rằng: Đây là những ngôi sao cai quản; và tên của ngôi sao lớn là aCô Lốp, vì nó ở gần ta, vì ta là Chúa, Thượng Đế của ngươi: Ta đã lập ra ngôi sao này để cai quản tất cả các ngôi sao cùng một hệ thống với trái đất mà ngươi đang đứng trên đó.
Hunter 1907–1995): “Les recomiendo las revelaciones de Dios como la norma mediante la cual debemos regir nuestra vida y por la que debemos medir cada decisión y cada acto.
Hunter (1907–95): “Tôi giới thiệu với các [anh] chị em những điều mặc khải của Thượng Đế chính là tiêu chuẩn mà theo đó chúng ta cần phải sống cuộc sống của mình và qua đó chúng ta cần phải đánh giá từng quyết định và từng việc làm.
De la abundancia del regir principesco y de la paz no habrá fin.”
Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi’ (Ê-sai 9:5, 6).
Tenemos motivos para creer que nuestros hermanos y hermanas tienen el firme propósito de regir su conducta por la más elevada norma moral.
Chúng ta có lý do để mong đợi rằng anh chị em của chúng ta muốn theo sát tiêu chuẩn đạo đức cao nhất trong hạnh kiểm cá nhân của mình.
Los primeros cristianos predicaron un único mensaje: la santificación del nombre de Dios mediante su Reino mesiánico, el gobierno celestial que regirá a la humanidad.
Những người thờ phượng Đức Giê-hô-va rao truyền cùng một thông điệp—danh Đức Giê-hô-va được nên thánh qua Nước của Đấng Mê-si, một chính phủ ở trên trời sẽ cai trị toàn thể nhân loại.
10, 11. (a) Cuando el gobierno de Dios empieza a regir, ¿qué sucede en el cielo?
10, 11. a) Điều gì xảy ra ở trên trời khi chính phủ của Đức Chúa Trời bắt đầu cai trị?
Regirá sobre “una nueva tierra”, es decir, una nueva sociedad de personas a las que se habrá educado para amarse unas a otras.
Chính phủ này sẽ cai trị trên “đất mới”, tức là một xã hội mới của loài người sẽ được giáo dục để yêu thương nhau (II Phi-e-rơ 3:13; Ê-sai 54:13).
Si seguimos los principios bíblicos, no intentaremos regir nuestra vida por un conjunto inflexible de normas que van más allá de lo que enseña la Biblia, ni lo exigiremos de los demás.
(Ma-thi-ơ 12:7; Lu-ca 6:1-11) Làm theo nguyên tắc Kinh Thánh, chúng ta sẽ tránh việc cố gắng sống (hoặc đòi hỏi người khác sống) theo một dọc những luật lệ khắt khe nên và không nên làm, đi quá những dạy dỗ của Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.