regresar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regresar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regresar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ regresar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trở lại, trở về, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regresar

trở lại

verb

Al regresar, encontró a su hija durmiendo.
Khi quay trở lại anh ta thấy con gái cô ấy đang ngủ.

trở về

verb

El ama de llaves nos aseguró que no regresaría hasta mañana.
Bà quản gia đảm bảo với chúng tôi anh sẽ trở về vào ngày mai.

về

verb

Por la noche, mi paloma regresó gravemente herida.
Buổi chiều con bồ câu của tôi về đã bị trọng thương.

Xem thêm ví dụ

Desearía haberlo convencido de que regresara conmigo.
Tôi ước gì mình thuyết phục cậu ấy quay lại đây.
No puedo regresar al hospital.
Anh không thể quay lại bệnh viện đó
Quiero regresar a mi pueblo en Vietnam.
Tôi muốn về làng ngay bây giờ.
Sé que dije que trataría de regresar a casa este fin de semana pero se acerca una gran tormenta y mamá tiene que trabajar.
Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc.
¿Regresaras alguna vez a mi clase?
Em chưa trở lại lớp thầy à?
¿Es usted personalmente como aquellos cristianos a quienes Pedro pudo dar encomio por no regresar al mismo “bajo sumidero de disolución”, o manifiesta a veces la actitud de la esposa de Lot, quien miró atrás con anhelo a las cosas de que había sido librada?
Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không?
Y sé que la paz regresará algún día.
" Và tôi biết, một ngày nào đó, hòa bình sẽ trở lại. "
“No fue fácil regresar —recuerda Philip—, pero consideré que mi primera obligación era atender a mis padres.”
Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”.
Tengo que regresar y arreglar las cosas.
Dù như thế nào nào... ta cũng phải quay lạivà sửa lại mọi lỗi lầm.
Necesito regresar adentro...
Tôi cần trở vào trong đó.
No puedo regresar a la nave.
Anh không thể quay lại tàu nữa.
Debo regresar a trabajar.
Tôi phải trở lại làm việc.
El capitán nos dijo que no lo lograríamos, teníamos que regresar.
Thuyền trưởng bảo rằng chúng tôi không thể tiếp tục, và phải quay đầu lại.
Pensé en regresar y recogerlos.
Nên chúng tôi muốn vào và lấy lại chúng.
El poder de la Expiación nos inspira, nos sana y nos ayuda a regresar al camino estrecho y angosto que conduce a la vida eterna.
Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chật và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
Entonces les debería resultar fácil regresar a Londres.
Rồi sẽ về London một cách dễ dàng.
El nuevo período ya comienza...... y tenemos un picnic antes de regresar
Cuối cùng cũng hết năm học...... bọn mình được đi dã ngoại trước khi vào năm học mới
Regresaré a eso en un momento.
Tôi sẽ trở lại vấn đề này trong chốc lát.
Regresare la proxima semana para recogerlo de nuevo
Tuần sau anh sẽ lại đến đón con anh
¿En verdad quieres regresar?
Anh thật sự muốn ra ngoài đó?
Tenemos que dar la vuelta y regresar.
Chúng tôi phải quay lạitrở lại lần nữa.
Antes de regresar al campo misional, le preguntó al presidente de misión si, al final de su misión, podía pasar nuevamente dos o tres días en la casa de la misión.
Trước khi trở lại nơi truyền giáo, anh ấy hỏi xin vị chủ tịch phái bộ truyền giáo xem anh ấy có thể dành ra hai hoặc ba ngày vào lúc kết thúc công việc truyền giáo của mình để ở trong trụ sở truyền giáo một lần nữa không.
El gobierno anunció recientemente sus planes para regresar a la luna en 2024.
Gần đây chính phủ thông báo những kế hoặc cho việc trở lại mặt trăng vào năm 2024.
Su mayor deseo es complacer al Señor y ayudar a los hijos de Dios a regresar a Su presencia.
Khao khát lớn nhất của họ là làm hài lòng Chúa và giúp đỡ con cái của Thượng Đế trở lại nơi hiện diện của Ngài.
Hagamos una pausa y lo resolvemos al regresar.
Hãy nghỉ ngơi, ra ngoài và chúng ta sẽ thảo luận khi quay lại. Rachel? Yeah.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regresar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.