remolacha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remolacha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remolacha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ remolacha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cù cai, củ cải đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remolacha

cù cai

noun

củ cải đường

noun

Para que no les irritara mucho, los mezclaban con unas cuantas zanahorias o una remolacha azucarera, si se podían conseguir.
Muốn làm giảm cơn khó chịu, chúng tôi nấu với vài củ cà rốt hoặc một củ cải đường, nếu có.

Xem thêm ví dụ

Son las mejores galletas de remolachas y bellotas que he probado.
Đây là bánh quy củ cải quả đầu ngon nhất tôi từng ăn.
No tendrás cubitos de remolacha, ¿verdad?
Chắc là cô không có cặn rượu đâu nhỉ?
Para evitar que el tejido se corrompa o enmohezca, lo sumergen en el extracto de una planta de la familia del ñame parecida a la remolacha.
Để tránh mục nát và ẩm mốc, khi may xong, buồm được nhúng vào một chất lỏng lấy từ một loại cây thuộc họ khoai lang trông giống như rễ cây củ cải.
Cuando había que quitar las malas hierbas o recoger las cosechas de remolacha y de patata (papa) de la granja de bienestar, allí estaba el obispo Perschon con el sacerdocio aarónico.
Khi những cây củ cải đường và khoai tây ở nông trại an sinh cần nhổ cỏ dại hay thu hoạch, thì Giám Trợ Perschon và các em trong Chức Tư Tế A Rôn có mặt để giúp đỡ.
¿Remolachas?
Củ cải đường?
El restante 35% se extrae de la remolacha azucarera, que se cultiva en climas más templados, como los de Europa oriental y occidental y de Estados Unidos.
Phần còn lại 35 phần trăm chiết từ củ cải đường, là loại cây được trồng ở nơi khí hậu lạnh hơn, như Đông Âu, Tây Âu và Bắc Mỹ.
Básicamente, la vaca come tres cosas en su alimentación: maíz, remolacha y cebada, por eso yo desafío a mi personal con estas ideas locas.
Thức ăn căn bản của bò bao gồm 3 thứ chính: ngô, củ cải, và lúa mạch, và điều mà tôi làm là tôi thực sự thách thức các nhân viên của tôi với những ý tưởng điên khùng.
"Y ""remolacha"" no podía comenzar a describir el estado de sus mejillas."
Và “củ cải đường” không thể mở đầu để diễn tả tình trạng má cô được.
Otros investigadores descubrieron que las células y los extractos de la remolacha azucarera absorben y descomponen la nitroglicerina.
Các nhà nghiên cứu khác phát hiện rằng những tế bào và chất chiết ra từ củ cải đường phổ thông có thể thấm hút và khiến chất nitroglyxerin phân hóa.
Y luego hicimos estas piernas con tierra con un sistema de raíces de papa en ellas y remolachas saliendo por arriba, y con un hermoso dedo de bronce.
Rồi chúng tôi chế tạo những cặp chân đúc từ cát với một bộ rễ khoai tây mọc ở trong, và củ cải đường mọc ở ngoài, và những ngón chân dễ thương màu đồng thau.
La revista New Scientist informa que la remolacha azucarera europea “alterada genéticamente para resistir cierto herbicida ha adquirido por accidente los genes para soportar otra clase de estos productos”.
Tạp chí New Scientist tường thuật rằng củ cải đường Âu Châu “được biến đổi gien để chống lại một loại thuốc diệt cỏ đã tình cờ tiếp thu gien chống lại một loại thuốc diệt cỏ khác”.
Sospechamos que muchas de ellas provienen de la dieta; verduras de hoja verde, remolacha, lechuga, tienen bastante de estos óxidos nítricos que pensamos, van a la piel.
Chúng tôi nghi ngờ phần lớn đến từ chế độ ăn uống, rau xanh, củ cải đường, rau diếp có rất nhiều oxit nitric mà chúng tôi nghĩ rằng sẽ đi đến da.
También cosechábamos remolacha”.
Chúng tôi cũng đào nhiều củ cải đường.“
¿De remolacha o de caña?
Nó đến từ củ cải hay mía?
Las betalaínas son responsables del color rojo intenso de la remolacha, y se utilizan comercialmente como agentes colorantes de alimentos.
Belatain chịu trách nhiệm cho màu đỏ thẫm của củ dền, và được sử dụng trong thương mại làm chất tạo màu thực phẩm.
Para que no les irritara mucho, los mezclaban con unas cuantas zanahorias o una remolacha azucarera, si se podían conseguir.
Muốn làm giảm cơn khó chịu, chúng tôi nấu với vài củ cà rốt hoặc một củ cải đường, nếu có.
En ese caso, una dieta saludable debe incluir “alimentos bajos en sodio y ricos en potasio”, como los frijoles, las hortalizas verdes, las bananas, los melones, las zanahorias, los tomates, las naranjas y la remolacha.
Như vậy, cách ăn uống lành mạnh phải bao gồm “các thức ăn ít natri và giàu kali, như các loại đậu, rau xanh xậm, chuối, các loại dưa, cà rốt, củ cải đường, cà chua, và cam.
Y también puedo hacer una deliciosa sopa de remolacha.
Và tôi nấu canh ngon lắm.
Tienes tu brócoli, tienes tus remolachas.
Cô lấy cải xanh, cô lấy cải đỏ.
La mañana del día de acción de gracias, los llevaba al sótano donde tenían toneles de manzanas, cubos de remolacha, zanahorias preservadas en arena, y montañas de sacos de patatas, así como arvejas, maíz, judías, mermeladas, fresas y otras conservas que llenaban los estantes.
Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ.
Nadie come ensalada de remolacha.
Chưa bao giờ có người ăn loại rau đó

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remolacha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.