remover trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remover trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remover trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ remover trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuyển đi, dọn đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remover
chuyển điverb |
dọn điverb |
Xem thêm ví dụ
¿Por qué no remover esta barrera y llevarlos a mis objetos cotidianos, a la vida cotidiana para que no necesite aprender este nuevo lenguaje para interactuar con esos pixeles? Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó? |
Después de remover a los granjeros de sus granjas y huertos para reclutarlos junto con millones de otros hombres, ¿no habría hambre en extensas regiones, sin que hubiera nada o casi nada para satisfacerla? Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không? |
¿Estás diciendo que nadie puede remover su propia sexualidad, incluso si está destruyendo todo lo que es la persona? Điều cô nói nghĩa là không ai có thể loại bỏ tính dục được, dù nó đang phá hủy toàn bộ con người họ. |
No es el primer cadáver que tengo que remover del alambre de púas, Srita. Đây không phải cái xác đầu tiên tôi kéo ra từ chỗ dây gai, cô Parkins. |
No dejéis nada sin remover. Không lật lung tung. |
Luego podemos remover digitalmente la selva y ver lo que está pasando debajo del dosel. Và rồi chúng ta có thể loại bỏ cánh rừng này về mặt kĩ thuật số vậy những gì đang diễn ra dưới bề mặt Trái Đất. |
Así, la gente en la Tierra disfrutará de la aplicación curativa del sacrificio de Cristo para remover sus pecados y para curarlos de todas sus enfermedades e imperfecciones. Như thế, dân trên đất sẽ nhờ vào sự áp dụng giá chuộc của Giê-su để được xóa tội lỗi và không còn bệnh tật hay bất toàn nữa. |
Si así lo hacemos, no sufriremos daño cuando Dios actúe contra este mundo en conformidad con la advertencia que dio a su antigua nación: “Removeré de en medio de ti a los tuyos que altivamente se alborozan; y nunca más serás altiva en mi santa montaña” (Sofonías 3:11). Nhờ thế, bạn sẽ tránh được ảnh hưởng không hay khi Đức Chúa Trời hành động để thực hiện lời cảnh báo của Ngài: “Ta sẽ cất-bỏ kẻ vui-sướng kiêu-ngạo khỏi giữa ngươi; rày về sau ngươi sẽ không còn kiêu-ngạo trên núi thánh ta nữa”.—Sô-phô-ni 3:11. |
Cada vez, mi abuela pronunciaba algunas palabras en Árabe, tomaba una manzana roja y la apuñalaba con tantas espinas de rosas como el número de verrugas que quería remover. Mỗi lần, bà tôi thốt ra vài từ tiếng Ả Rập, lấy một quả táo đỏ và đâm nó bằng nhiều cái gai hoa hồng đúng với số mụn cóc bà muốn loại bỏ. |
(Juan 3:36) En su Palabra infalible, Dios promete que él removerá al opresivo sistema de cosas actual y hará que todos los asuntos de la humanidad sean administrados por un gobierno perfecto y justo que él mismo provee. Đức Chúa Trời hứa trong Lời không thể sai được của Ngài rằng Ngài sẽ loại bỏ hệ thống mọi sự áp bức hiện nay và cung cấp một chính phủ hoàn toàn và công bình để cai trị trên toàn thể nhân loại (Đa-ni-ên 2:44). |
Discutimos con ellos durante un largo rato antes de remover la página. Chúng tôi đã không chấp hành trong 1 thời gian dài trước khi gỡ bỏ nó. |
Para terminar, le diré que no vamos a dejar ninguna piedra sin remover. Vì thế, phải nói là ta sẽ dùng đủ mọi phương cách. |
El año pasado, este grupo fue capaz de remover todas las células de un corazón, dejando sólo el cartílago. Năm ngoái, nhóm này có thể lấy hết tế bào của trái tim, chỉ để lại sụn. |
Ahora ya solo sirve para remover ascuas. Giờ thì nó chỉ có công dụng khi dùng để nhặt than thôi. |
¿Media hora para remover la sonda? Nửa tiếng để tháo bỏ ống thăm dò? |
□ ¿Cómo ha mostrado Jehová que tiene la capacidad para remover a los gobernantes que se oponen a él? □ Đức Giê-hô-va cho thấy khả năng của Ngài trong việc hạ bệ những người cai trị chống lại Ngài thế nào? |
Bueno, en realidad si hay una razón, la revisión ambiental ha evolucionado en un proceso de no dejar piedra sin remover para cada proyecto importante en la última década, lo siguieron años de litigio, por cualquiera al que no le gusta el proyecto. Thực ra có 1 lý do, nhận xét môi trường đã tiến triển thành 1 quá trình kiểm tra kỹ càng từng ngóc ngách mọi dự án chính quan trọng trong thập kỷ kéo theo sau là nhiều năm trời tố tụng do những người không thích cái dự án đó. |
¿Cuándo y cómo empezó Jesús a remover el velo de oscuridad que cubría a las personas? Giê-su đã bắt đầu vén cái màn u ám bao bọc thế gian khi nào, và thế nào? |
No puedes remover cielo y tierra. Không thể làm gì khác được. |
(Mateo 23:24). Tropiezan con estos problemas menores, pero terminan creando un problema de importancia... al remover el nombre del personaje más importante del universo del libro que él ha inspirado. (Ma-thi-ơ 23:24). Họ vấp ngã vì những vấn đề nhỏ này, nhưng cuối cùng lại gây ra một vấn đề nghiêm trọng khác qua việc loại bỏ danh của đấng vĩ đại nhất trong vũ trụ ra khỏi quyển sách mà ngài đã soi dẫn. |
No que él tuviera el poder para remover a Dios como Soberano. Không phải hắn có sức mạnh để lật đổ quyền cai trị của Đức Giê-hô-va. |
2. (a) ¿Puede Dios remover la iniquidad? ¿Desea hacerlo? 2. a) Đức Chúa Trời có thể trừ bỏ sự gian ác không và Ngài có muốn làm điều đó không? |
Esto bien pudiera remover un serio obstáculo que estorba el que uno entre en una excelente relación con el Creador y halle verdadero significado y disfrute en la vida ahora. Câu trả lời này giúp vượt qua trở ngại lớn nhất ngăn cản người ta có một liên lạc tốt với Đấng Tạo hóa và tìm ra ý nghĩa thật và niềm vui trong đời sống ngay bây giờ. |
No obstante, cuando se añade clorato, hay que remover y remover y no dejar de remover en ningún momento. Tuy nhiên, nếu thêm clorat, cậu sẽ phải khuấy, khuấy, khuấy và không ngừng khuấy suốt ngày đêm. |
Sentí la impresión de pedir al senador italiano Lucio Malan y al vicealcalde de Roma, Giuseppe Ciardi, que estuviesen entre los primeros en remover una palada de tierra. Tôi cảm thấy có ấn tượng để mời Thượng Nghị Sĩ Ý Lucio Malan và vị phó thị trưởng thành phố Rome Giuseppe Ciardi ở trong số những người đầu tiên xúc một xẻng đất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remover trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới remover
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.