rencoroso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rencoroso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rencoroso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rencoroso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ác, độc ác, hằn học, xấu, giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rencoroso
ác(nasty) |
độc ác(malign) |
hằn học(grudging) |
xấu(nasty) |
giận(resentful) |
Xem thêm ví dụ
¿Porque es malicioso, vengativo y rencoroso? Vì đó là kiểu như trả thù sao? |
Poco a poco me hice más comprensivo, más paciente y menos rencoroso. Kết quả là dần dần tôi trở nên thấu hiểu, kiên nhẫn và khoan dung hơn. |
¿Tenemos siempre el corazón “listo para perdonar”, o somos un tanto rencorosos? Nói sao nếu một người xúc phạm đến chúng ta? Chúng ta có “sẵn tha-thứ” không? |
Así, muchas personas que eran ruines y rencorosas como animales crueles han llegado a ser gente mansa y apacible. Nhiều người trước kia là bần tiện và lòng đầy ghen ghét giống như thú dữ, song sau đó lại trở nên nhu mì và hiếu hòa. |
“En aquel tiempo me fue motivo de seria reflexión, y frecuentemente lo ha sido desde entonces, cuán extraño que un muchacho desconocido de poco más de catorce años, y además, uno que estaba bajo la necesidad de ganarse un escaso sostén con su trabajo diario, fuese considerado persona de importancia suficiente para llamar la atención de los grandes personajes de las sectas más populares del día; y a tal grado, que suscitaba en ellos un espíritu de la más rencorosa persecución y vilipendio. “Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuồi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hôt được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và si vả cay đắng nhất. |
Vecinos rencorosos y extraños desagradables pudieran tratarnos con rudeza, y hasta amigos y parientes en ocasiones tal vez sean desconsiderados. Người đối xử không tốt đó có thể là người hàng xóm có ác ý, người lạ không thân thiện, ngay cả bạn bè và người nhà đôi khi hành động thiếu suy nghĩ. |
Supongamos ahora que se plantea una tercera estrategia denominada de los «rencorosos». Nhưng, giả sử rằng có một chiến thuật thứ ba được gọi là Kẻ trả đũa. |
Está claro que Dios no es perverso ni rencoroso. Đức Chúa Trời không phải là Đấng độc ác hay hận thù. |
Cuando un estudiante de la Biblia aprende que los muertos no están conscientes, fácilmente puede concluir que sin importar lo rencorosos que hayan sido sus antepasados, ahora ya no pueden hacerle daño. Khi hiểu người chết không còn ý thức nữa, một học viên Kinh Thánh có thể dễ dàng nhận ra rằng dù lúc sinh thời ông bà mình có giận dữ đến đâu thì khi chết đi, họ vẫn không thể về quấy phá mình được. |
Con la ayuda que han recibido mediante la Biblia y el espíritu santo, muchísimas otras personas han hecho cambios similares, pues en vez de ser rencorosas o vengativas, ahora son amorosas y pacientes. Với sự giúp đỡ của Kinh-thánh và thánh linh, vô số những người khác cũng thay đổi tính tình tương tự như vậy. Họ thay đổi từ một người đầy thù hằn hoặc đầy ý chí báo thù trở thành một người có lòng thương yêu và kiên nhẫn đối với những người khác. |
Por el contrario, quien no tiene amor siente celos, es orgulloso, se comporta de manera indecente, es egoísta, rencoroso y no perdona. Ngược lại, thiếu yêu thương được thấy qua sự ghen tị, kiêu ngạo, cư xử khiếm nhã, ích kỷ, căm giận và không tha thứ. |
23 En aquel tiempo me fue motivo de seria reflexión, y frecuentemente lo ha sido desde entonces, cuán extraño que un muchacho desconocido de poco más de catorce años, y además, uno que estaba bajo la necesidad de ganarse un escaso sostén con su trabajo diario, fuese considerado persona de importancia suficiente para llamar la atención de los grandes personajes de las sectas más populares del día; y a tal grado, que suscitaba en ellos un espíritu de la más rencorosa persecución y vilipendio. 23 Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuổi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hút được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và sỉ vả cay đắng nhất. |
Dave es rencoroso. Anh biết, Dave là loại người thù dai. |
En una población de rencorosos e incautos es imposible diferenciar a unos de otros. Trong một quần thể của trả đũa và khờ khạo, không thể phân biệt được kẻ nào với kẻ nào. |
Si los rencorosos se encuentran en escaso número comparado con los tramposos, el gen de los rencorosos se extinguirá. Nếu trả đũa ít hơn so với gian lận, gen trả đũa sẽ bị tuyệt chủng. |
Lo mismo pasaría si fuéramos rencorosos y lleváramos la cuenta de las ofensas que nos han hecho, o si nos negáramos a reconciliarnos con quienes las cometieron. Nếu cứ ghi nhớ lỗi lầm người khác phạm với mình, tỏ thái độ bực bội và không chịu làm hòa, chúng ta cũng làm buồn thánh linh. |
Vaya, tu si eres rencoroso. Boy, cậu hậm hực lắm hả. |
Y es rencoroso como pocos. Và nó thù dai như bất kì ai. |
¡ Mira que eres rencoroso! Nhóc à, mày đúng là không dễ dàng tha thứ, phải không? |
Gran Graco... no soy rencoroso, pero sí odio a un hombre. Gracchus vĩ đại, tôi rất khó để ghét ai... nhưng có một người tôi không thể nghĩ đến mà không bốc hỏa. |
Pero, al mismo tiempo, las redes informáticas están plagadas de inconvenientes, como la pornografía, la propaganda divisiva y rencorosa, e información detallada sobre cómo perpetrar acciones indeseables y perversas. Đồng thời, mạng lưới điện toán cũng có nhan nhản vấn đề khó khăn như tài liệu khiêu dâm, tài liệu tuyên truyền về hận thù gây chia rẽ và tài liệu có nhiều chi tiết chỉ cách thi hành những thủ đoạn tàn ác. |
Por rencoroso. Ba đã cảm thấy đố kỵ |
Saluda al sol, araña, no seas rencorosa. Xã Long Hưng, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. |
Eres celosa, rencorosa y horrible. Cô là một kẻ hay ghen tị đầy thù hận là kinh khủng. |
Eres una criatura mal hecha y rencorosa llena de envidia, lujuria y mínima astucia. Ngươi là 1 thứ sinh vật nhỏ thó dị dạng, ác ý đầy sự ghen tị, dục vọng và láu cá. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rencoroso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rencoroso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.