renonciation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ renonciation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renonciation trong Tiếng pháp.
Từ renonciation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bỏ, sự từ bỏ, Văn hóa từ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ renonciation
sự bỏnoun |
sự từ bỏnoun |
Văn hóa từ chứcnoun |
Xem thêm ví dụ
Il appelait cela la renonciation minutieuse. Ông ấy gọi là " từ bỏ tinh tế ". |
Mon dernier serment de renonciation. Lời tuyên thệ từ bỏ đức tin mới nhất của tôi. |
Au cours des derniers mois, plusieurs cas de renonciation religieuse forcée et de harcèlement d'activistes pacifistes lors de séances de critiques publiques dans la province des Hauts-Plateaux du centre ont été rapportés par les médias d'État vietnamiens : Ví dụ về việc ép buộc từ bỏ tín ngưỡng và sách nhiễu các nhà hoạt động ôn hòa tại các buổi kiểm điểm trước dân ở Tây Nguyên trong vài tháng gần đây, do báo chí nhà nước Việt Nam đăng tải gồm có: |
Sur la base de sources d'information officielles vietnamiennes, Human Rights Watch a documenté des cas d'une pratique controversée, à savoir la renonciation forcée à la croyance. Qua nguồn tin trên báo chí chính thức của Việt Nam, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền ghi nhận thủ tục ép buộc từ bỏ tín ngưỡng gây tranh cãi. |
* En octobre 2010, Bao Gia Lai signalait que 567 familles adeptes du protestantisme Dega avaient « renoncé » à leur religion dans la circonscription de Krong Pa, province de Gia Lai, et que le chef de la communauté avait lui-même poussé 15 familles à la renonciation par des visites quotidiennes. * Tháng Mười năm 2010, báo Gia Lai đưa tin 567 hộ dân ở huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai có dính líu tới Tin Lành Dega đã "từ bỏ" đạo, với việc ông trưởng bản hàng ngày tới vận động để 15 hộ dân trong làng cuối cùng cam kết bỏ đạo. |
Nous lui offrons l'asile en échange de sa renonciation. Chúng tôi đề nghị nó đầu hàng để được ở lại với chúng tôi. |
la danse de nos regards: le défi, la renonciation, l’effacement; le parfum de notre consternation. Điệu nhảy những cái liếc mắt, thách thức trách nhiệm, sự lu mờ, hương thơm của sự lấp lánh. |
8.5 Absence de renonciation, divisibilité. 8.5 Không từ bỏ; Tính hiệu lực từng phần. |
Le rapport décrit également la manière dont les autorités ont dissous des rassemblements organisés dans des « églises de maison », orchestré des renonciations forcées à la religion et bouclé la frontière pour empêcher des demandeurs d'asile de fuir vers le Cambodge. Hồ sơ này cũng liệt kê chi tiết cách thức chính quyền giải tán những buổi người dân tụ họp làm lễ ở nhà thờ tại gia, dàn dựng và ép buộc người dân tham gia lễ từ bỏ tín ngưỡng, và phong tỏa biên giới để ngăn chặn những người dân tị nạn chạy trốn sang Campuchia. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renonciation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới renonciation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.