reposition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reposition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reposition trong Tiếng Anh.
Từ reposition trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyển, di chuyển, đổi, chuyển dời, đổi chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reposition
chuyển
|
di chuyển
|
đổi
|
chuyển dời
|
đổi chỗ
|
Xem thêm ví dụ
In air assault operations, it can move a squad of 11 combat troops or reposition a 105 mm M119 howitzer with 30 rounds ammunition, and a four-man crew in a single lift. Trong các cuộc tấn công đường không nó có thể chở một đội 11 lính chiến hay mang một bích kích pháo 105 mm M102 howitzer với 30 viên đạn và khẩu đội 4 người chỉ trong một chuyến. |
And I picked them up quicker, so that if the ball was passed, I could reposition myself and be ready for that shot. Và tôi bắt kịp họ ngay lập tức vì thế nếu bóng sượt qua, tôi có thể xoay trở lại vị trí và sẵn sàng cho cú ghi điểm. |
Businesses are able to reposition customers and services, and how they are served to improve overall margin. Các doanh nghiệp có thể định vị lại khách hàng và dịch vụ và cách họ được phục vụ để cải thiện tỷ suất lợi nhuận chung. |
"Repositioning the Ombudsman: Challenges and Prospects for African Ombudsman Institutions". Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017. ^ “Repositioning the Ombudsman: Challenges and Prospects for African Ombudsman Institutions”. |
I was fortunate to find a dentist who applied this entire universe of technology you're about to see to establish that if he repositioned my jaw, the headaches pretty much resolved, but that then my teeth weren't in the right place. Tôi may mắn tìm được vị nha sĩ áp dụng toàn bộ công nghệ của vụ trụ mà bạn sắp thấy để chứng minh rằng nếu ông ta xếp lại răng hàm tôi những cơn đau đầu sẽ dần biến mất, và thế răng tôi đã không ở đúng chỗ. |
The marketing is, the bigger a brand, the more difficult it is to reposition it. Với marketing, công ty càng lớn thì càng khó để tái lập vị trí của nó. |
This morning, I gave orders for a carrier group to reposition near Okinawa. Sáng nay, tôi đã ra lệnh cho một tàu sân bay tiến tới gần Okinawa. |
On July 28, 2002, RA-86060 (c/n 027) crashed shortly after departure from Moscow on a repositioning flight to Saint Peterburg. Ngày 28 tháng 7 năm 2002, RA-86060 (c/n 027) đã đâm xuống đất ngay sau khi xuất phát từ Moscow trong một chuyến bay thường kỳ tới Saint Petersburg. |
Now we're learning about all these new molecular pathways -- some of those could be repositioned or repurposed, or whatever word you want to use, for new applications, basically teaching old drugs new tricks. Nay khi ta đang khám phá ra tất cả những con đường phân tử mới này một vài trong số các loại thuốc đó có thể sẽ được xem xét sử dụng vào mục đích khác, cho ứng dụng mới, tóm lại là dạy cho thuốc cũ các " mánh " mới. |
On top of the ice, the orca team has repositioned. Phía trên lớp băng, Đội Cá voi sát thủ đang thiết lập lại vị trí. |
“Focus should now be made on the slow moving structural reforms to reposition Vietnam on a higher growth trajectory.” “Cần tập trung quan tâm tới tốc độ cải cách cấu trúc, đang diễn ra khá chậm, để lập lại vị trí của Việt Nam trong lộ trình tăng trưởng cao hơn.” |
With both of you now in the center of the beach, you can't reposition your cart closer to your furthest customers without making your current customers worse off. Khi mà cả hai đã đều ở chình giữa bãi bạn không thể dời vị trí để gần hơn những khách hàng ở xa mà không làm giảm đi những khách hàng hiện tại |
The following few years resulted in repositioning of some of the channels to conform to a larger brand: in 2003, BBC Choice was replaced by BBC Three, with programming for younger generations and shocking real life documentaries, BBC News 24 became the BBC News Channel in 2008, and BBC Radio 7 became BBC Radio 4 Extra in 2011, with new programmes to supplement those broadcast on Radio 4. Vài năm sau đó dẫn đến việc định vị lại một số kênh để phù hợp hơn: năm 2003, BBC Choice đã được thay thế bởi BBC Three, với chương trình dành cho thế hệ trẻ và các chương trình tài liệu thực tế, BBC News 24 đã trở thành BBC News Channel vào năm 2008, và BBC Radio 7 đã trở thành BBC Radio 4 Extra trong năm 2011, với các chương trình mới để bổ sung cho những phát sóng trên Radio 4. |
Grant repositioned his lines in another attempt to engage Lee under more favorable conditions and launched a final attack by Hancock on May 18, which made no progress. Grant đã bố trí lại trận tuyến của mình trong một cố gắng khác nhằm được giao chiến với Lee trong những điều kiện thuận lợi hơn và mở đợt tấn công cuối cùng do Hancock chỉ huy vào ngày 18 tháng 5, nhưng không thu được mấy tiến triển. |
This means that either object can be repositioned and reflected (but not resized) so as to coincide precisely with the other object. Có nghĩa là một hình được sắp đặt lại và phản chiếu (nhưng không thay đổi kích thước) để trùng khớp y hệt với hình cũ. |
Barrie repositions his hide to keep watch. Barrie đổi chỗ trú ẩn để quay cho bằng được. |
As Africa's most populated country, Nigeria has repositioned its military as a peacekeeping force on the continent. Với vai trò là nước đông dân nhất châu Phi, Nigeria đã gắn cho lực lượng quân đội của mình trách nhiệm gìn giữ hòa bình châu Phi. |
As a result of the incident, two navy officers, two junior officers and the commander of the ship were formally reprimanded and repositioned to non-commanding positions on land. Do sự cố này, hai sĩ quan hải quân, hai sĩ quan cơ sở và chỉ huy tàu đã chính thức bị khiển trách và chuyển sang các vị trí không có chức năng chỉ huy trên mặt đất. |
Chronometric repositioning. Định vị trí xuyên thời gian. |
After the laser has reshaped the stromal layer, the LASIK flap is carefully repositioned over the treatment area by the surgeon and checked for the presence of air bubbles, debris, and proper fit on the eye. Sau khi laser đã định hình lại lớp mô đệm, vạt LASIK được cẩn thận đặt lại tại vị trí trong khu vực điều trị bởi bác sĩ phẫu thuật và kiểm tra sự hiện diện của bong bóng không khí, những mảnh vụn, và phù hợp với thích hợp trên mắt. |
He advised them to go to the lowest place and leave it to the host’s discretion to reposition them. Ngài khuyên họ lựa chỗ tầm thường nhất và để cho chủ tiệc tùy ý xếp lại chỗ cho mình. |
The flag of the Russian SFSR was now a defaced version of the flag of the Soviet Union, with the main difference being a minor repositioning of the hammer and sickle and most notably adding a blue vertical stripe to the hoist. Bây giờ, lá cờ của Nga Xô viết là một phiên bản bị xáo trộn của lá cờ Liên Xô, với sự khác biệt chính là việc tái định vị cây búa và liềm nhỏ, và đáng chú ý nhất là thêm một sọc thẳng đứng màu xanh vào tời. |
As the design evolved, the cannon were subsequently repositioned in the belly of the aircraft. Khi việc thiết kế tiến triển, các khẩu pháo sau đó được bố trí lại dưới bụng máy bay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reposition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reposition
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.