requerido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ requerido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ requerido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ requerido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cần thiết, bắt buộc, đòi hỏi, cần, thiết yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ requerido
cần thiết(required) |
bắt buộc(compulsory) |
đòi hỏi(required) |
cần(wanted) |
thiết yếu(requisite) |
Xem thêm ví dụ
No bien hubieron escapado del ambiente de la idolatría egipcia, les fue requerido preparar un santuario en el cual Jehová pudiera manifestar Su presencia y dar a conocer Su voluntad como su Señor y Rey aceptado. Ngay sau khi họ thoát khỏi môi trường thờ thần tượng của dân Ai Cập, họ đã được đòi hỏi phải chuẩn bị một chốn thánh, trong đó Đức Giê Hô Va sẽ biểu hiện và cho biết về ý muốn của Ngài với tư cách là Chúa và Vua mà họ đã chấp nhận. |
La cantidad requerida para recrear los 7.000 millones de personas que hoy habitan la Tierra apenas formaría una película en la superficie de la cucharita.21 Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21. |
El umbral es más bajo para los canales de videojuegos porque en la aplicación YouTube Gaming el número de suscriptores requerido era menor. Các kênh trò chơi có ngưỡng thấp hơn do trước đây các ngưỡng để sử dụng tính năng hội viên của kênh trong ứng dụng YouTube Gaming là thấp hơn (ứng dụng này đã không còn hoạt động). |
Introduzca la contraseña requerida para el arranque (si la hay) aquí. Si restringir ha sido seleccionado, la contraseña es necesaria sólo para los parámetros adicionales ATENCIÓN: La contraseña se guarda en/etc/lilo. conf sin cifrar. Usted debe asegurarse de que nadie pueda leer este archivo. Usted además probablemente no quiera usar la contraseña de root aquí Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn restricted (bị hạn chế) bên trên được bật, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Hơn nữa, khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây |
Esto era probablemente, porque los reyes eran requeridos para mandar ejércitos, como puede verse en sus monedas, donde son a menudo descritos con cascos y lanzas. Điều này có lẽ là bởi vì các vị vua đã được yêu cầu chỉ huy quân đội, như có thể được thấy trên đồng tiền của họ, nơi họ thường được miêu tả với mũ giáp bảo vệ và giáo. |
UU., Parte del Programa Lunar Orbiter, diseñado para orbitar la Luna, después de que los tres orbitadores anteriores completaran las necesidades requeridas para el mapeo de Apollo y la selección del sitio. Lunar Orbiter 4 là một tàu vũ trụ không người lái của Hoa Kỳ, một phần của chương trình Lunar Orbiter, được thiết kế để bay quanh Mặt trăng, sau ba tàu vũ trụ trước đó đã hoàn thành các nhu cầu cần thiết cho việc lựa chọn địa điểm hạ cánh và lập bản đồ cho chương trình Apollo. |
Introduzca la contraseña requerida para arrancar (si la hay) aquí. Si restringido ha sido seleccionado, la contraseña es necesaria sólo para los parámetros adicionales ATENCIÓN: La contraseña se guarda en/etc/lilo. conf sin cifrar. Usted debe asegurarse de que nadie pueda leer este archivo. Usted además probablemente no quiera usar la contraseña de root aquí. Esto se establece como predeterminado para todos los núcleos que quiera iniciar. Si necesita una configuración por núcleo vaya a la etiqueta de Sistemas operativos y seleccione detalles Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết |
Invite a los alumnos a pensar en situaciones en las que se haya requerido el perdón en sus familias. Mời các học sinh suy nghĩ về những tình huống trong gia đình của họ cần đến sự tha thứ. |
Las situaciones excepcionales que serán requeridas para ser manejadas por los clientes al objeto. Các tình huống đặc biệt sẽ được yêu cầu xử lý bởi máy khách tới đối tượng. |
La versión alfa fue lanzada finales de febrero de 2001, y todas las características requeridas se incorporaron en la beta 2.1. Phiên bản alpha được phát hành vào cuối tháng 2 2001, và tất cả các tính năng cần thiết đả được bổ sung vào bản beta 2.1. |
También es el único que no ha requerido control alguno. Đó cũng là thí nghiệm duy nhất mà không cần phải quản lý. |
Las mejoras requeridas fueron incorporadas en el I-26-3, siendo entregado para pruebas el 13 de octubre de 1940, aún estando pendientes varias mejoras y el problema de sobrecalentamiento del motor. Yêu cầu cải tiến được thực hiện vào mẫu I-26-3, nó được giao để thử nghiệm vào 13 tháng 10 năm 1940. |
Y ningún esfuerzo importante que haya requerido innovación se ha hecho sin correr ningún riesgo. Không một nỗ lực quan trọng nào mang tính đổi mới mà không hàm chứa sự mạo hiểm. |
Se ha requerido inteligencia y una educación superior para estudiar y empezar a explicarse lo que ocurre en nuestras células a nivel molecular. Cần có trí thông minh và học vấn cao để nghiên cứu và ngay cả bắt đầu giải thích những điều xảy ra ở cấp phân tử trong tế bào của chúng ta. |
La Corte está requerida por ley a escuchar tu petición. Theo luật thì sẽ cần một phiên tòa để xem xét các yêu cầu của cậu. |
Así que la temperatura requerida para la fusión es de 150 mil millones de grados C. Vậy nhiệt độ cần cho việc hợp hạch khoảng 150 tỉ độ C. |
Y sabes, es requerido. Cháu biết nó là bắt buộc. |
%# es requerido por el servidor, pero no está disponible Máy phục vụ cần thiết % #, mà không sẵn sàng |
Parece que a estos testigos de Jehová, no identificados en las Escrituras, se les mató a golpes porque rehusaron aceptar una liberación que hubiera requerido que transigieran en su fe. Những Nhân-chứng này của Đức Giê-hô-va không được nêu tên trong Kinh-thánh có thể đã bị đánh chết vì từ chối chấp nhận sự giải cứu đòi hỏi sự hòa giải về đức tin họ. |
Aunque sus ideas sobre ganadería no eran válidas, “científicamente, los resultados requeridos podían lograrse con el cruce sucesivo de [...] los animales de un solo color que poseían genes recesivos causantes de las manchas”, explica el erudito Nahum Sarna, y “se pueden detectar tales animales por [...] [su] vigor híbrido”. Tuy nhiên, “về khoa học, có thể đạt được kết quả yêu cầu bằng cách liên tục lai giống những con vật một màu mang gen lặn có đốm”, học giả Nahum Sarna giải thích, và “có thể nhận ra những con vật như thế qua... ưu thế lai [của chúng]”. |
Y debería decir que las concentraciones de ácido sulfhídrico requeridas para obtener este beneficio son bajas, increíblemente bajas. Và tôi nên nói rằng nồng độ hydro sunphua ta cần để đạt được kết quả này là thấp, thấp không tin nổi. |
La masa mínima / tamaño requerido para que un objeto extrasolar sea considerado como un planeta debe ser la misma masa que la utilizada en nuestro sistema solar. Khối lượng và kích thước nhỏ nhất cho các thiên thể ngoài hệ Mặt Trời được coi là một hành tinh có thể giống như với các hành tinh trong Hệ Mặt Trời. |
Pida a algunos que fueron precursores auxiliares en la primavera pasada que cuenten cómo organizaron el tiempo para poder cumplir las sesenta horas requeridas. Hãy mời một số người đã làm tiên phong phụ trợ vào mùa xuân năm ngoái kể lại họ đã lập thời khóa biểu của mình như thế nào hầu rao giảng đủ 60 giờ. |
Bueno, te gustará saber que tengo todos los adhesivos requeridos. À, ông sẽ hài lòng khi thấy tôi có đủ miếng dán đấy. |
Para leer más, busque: “edad requerida para los misioneros”, en news.lds.org. Xin mời đọc thêm về đề tài này bằng cách tra cứu “điều kiện tuổi của người truyền giáo” trên trang mạng news.lds.org. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ requerido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới requerido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.