require trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ require trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ require trong Tiếng Anh.
Từ require trong Tiếng Anh có các nghĩa là yêu cầu, đòi hỏi, cần đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ require
yêu cầuverb (to demand, call for authoritatively) The Philippines ' government required both sides to put an end to the attacks . Chính phủ Philippines đã lên tiếng yêu cầu hai bên chấm dứt các cuộc tấn công . |
đòi hỏiverb Duty does not require perfection, but it does require diligence. Bổn phận không đòi hỏi phải hoàn hảo nhưng thật sự đòi hỏi phải siêng năng. |
cần đếnverb The process of heating and separating bitumen from the sand requires millions of cubic meters of water. Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước. |
Xem thêm ví dụ
Moreover, it doesn’t require special training or athletic skill —only a good pair of shoes. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
The client must also supply the required data for the arguments of such request. Client cũng phải cung cấp dữ liệu cần thiết cho các đối số của yêu cầu đó. |
And the causality requires a moment of discussion. Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc. |
App teams are getting ever-more capable and sophisticated, and require more nuanced and detailed data to make better business decisions. Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh. |
Are we individually and as a people free from strife and contention and united “according to the union required by the law of the celestial kingdom”? Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không? |
5. (a) How can we determine what is required in order to be part of the “great crowd” that will be preserved? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
However, to protect their interests in the provinces, the Fujiwara, and other noble families required guards, police and soldiers. Tuy nhiên, để bảo vệ quyền lợi tại các tỉnh lị, nhà Fujiwara và các dòng họ quý tộc khác phải có vệ sĩ, cảnh vệ và các binh sĩ. |
Timestamps are required to indicate when the review was written and can include date, time and timezone information, eg. Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
Vago, J. L. (10 September 2009), "Mars Panel Meeting" (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|format= requires |url= (help), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency Mustard, Jack (9 July 2009). Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016. ^ Vago, J. L. (ngày 10 tháng 9 năm 2009), “Mars Panel Meeting” (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|định dạng= cần |url= (trợ giúp), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency ^ Mustard, Jack (ngày 9 tháng 7 năm 2009). |
The required portion of the ACT is divided into four multiple choice subject tests: English, mathematics, reading, and science reasoning. Phần bắt buộc của ACT được chia thành bốn phần thi trắc nghiệm khách quan: tiếng Anh, toán, đọc hiểu, và tư duy khoa học. |
After learning what was required of her, she said: “Let’s get busy with it.” Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”. |
To make sure the experience is consistent, you must follow the price and tax requirements of the country that the currency in your product data is native to. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
Use a remarketing list created via Google Marketing Platform's remarketing feature (formerly known as Boomerang) or other remarketing list service for the purposes of Google Ads remarketing campaigns, unless the websites and apps from which those lists were compiled meet the requirements of this policy Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
While device encryption is offered on all versions of Windows 8.1 unlike BitLocker (which is exclusive to the Pro and Enterprise editions), device encryption requires that the device meet the Connected Standby specification and have a Trusted Platform Module (TPM) 2.0 chip. Trong khi mã hóa thiết bị có mặt trên tất cả phiên bản Windows 8.1 không giống như BitLocker (chỉ có trên các phiên bản Pro và Enterprise), mã hóa thiết bị yêu cầu thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Connected Standby và sở hữu chip Trusted Platform Module (TPM) 2.0. |
The soup or stew consists of many ingredients, especially animal products, and requires one to two full days to prepare. Món xúp (hoặc món hầm) bao gồm nhiều nguyên liệu, đặc biệt là những nguyên liệu từ động vật, và yêu cầu từ 1 đến 2 ngày để chuẩn bị. |
The answer to that question requires a knowledge of the conditions faced by Christians in that ancient city. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
But a true cure requires other ingredients. Nhưng để trị khỏi bệnh thì cần loại dược liệu khác |
While naturally, an "atoll" refers to a ring of islands, an "atoll" in the administrative sense, refers to a group of "island" class constituencies, not necessarily within the requirements of a natural atoll. Về mặt tự nhiên "rạn san hô vòng" chỉ một vành đai các đảo, song về khái niệm hành chính thì nó chỉ một nhóm khu vực bầu cử cấp "đảo", không nhất thiết phải nằm trong một rạn san hô vòng tự nhiên. |
(1 Corinthians 7:19; 10:25; Colossians 2:16, 17; Hebrews 10:1, 11-14) Jews—including the apostles—who became Christians were released from the obligation to keep laws that they were required to obey when they were under the Law covenant. Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp. |
The knot requires a great length of obi so it can be usually only be made for little girls. Nút thắt này đòi hỏi một độ dài obi đủ lớn, nên nó thường chỉ được thực hiện cho các bé gái. |
This new direction required the team to make a trip to Europe where they spent eleven days in the United Kingdom and Spain photographing things like Gothic statues, bricks, and stone pavements for use in textures. Để thực hiện hệ góc nhìn này, đoàn đã sắp xếp một chuyến đi đến châu Âu, cụ thể là bảy ngày ở Anh và Tây Ban Nha để chụp ảnh về các bức tượng, bờ đá, bờ tường theo nghệ thuật gothic để dựa vào đó xây dựng hệ thống texture. ^ a ă “biohazard4”. |
On September 11, 1944, the United States Army Air Force released General Operational Requirements for a day fighter with a top speed of 600 mph (521 knots, 966 km/h), combat radius of 705 miles (612 nm, 1,135 km), and armament of either six 0.50 inch (12.7 mm) or four 0.60 inch (15.2 mm) machine guns. Vào ngày 11 tháng 9 năm 1944, Không lực Lục quân Hoa Kỳ phát hành bản Yêu cầu Hoạt động Tổng quát về một kiểu máy bay tiêm kích ban ngày đạt được tốc độ tối đa 966 km/h (521 knot, 600 mph), bán kính chiến đấu 1.135 km (612 nm, 705 mi), và trang bị sáu súng máy 12,7 mm (0,50 inch) hoặc bốn súng máy 15,2 mm (0,60 inch). |
Syncing services, such as backup, require a Google Account. Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google. |
(John 17:14) In part, this requires that we remain neutral as regards the world’s political affairs. Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian. |
Isaac's job was to assess the requirements needed to meet local conditions as well as price-point concerns. Công việc của Isaac là đánh giá các yêu cầu cần thiết để đáp ứng các điều kiện địa phương cũng như các mối quan tâm về giá cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ require trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới require
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.